Vocabulary 10 Flashcards
1
Q
Spain
A
Tây Ban Nha
2
Q
Spanish
A
tiếng Tây ban Nha
3
Q
speak
A
nói chuyện
4
Q
Speak with
A
nói với/ nói chuyện với
5
Q
spicy
A
món cay
6
Q
Spicy food
A
thức ăn cay
7
Q
Squid
A
Mực
8
Q
start
A
bắt đầu
9
Q
State
A
tiều bang
10
Q
still
A
vẫn
11
Q
still warmer than Chicago
A
vẫn ấm hơn Chicago
12
Q
stop
A
dừng / ngừng / thôi
13
Q
Stop here
A
Dừng lại ở đây / dừng ở đây
14
Q
store
A
hiệu = tiệm
15
Q
street
A
phố (northern dialect)
16
Q
street
A
đường (southern dialect)
17
Q
Strong / healthy
A
mạnh = mạnh khỏe
18
Q
Strong / healthy
A
mạnh = mạnh khỏe
19
Q
Strong >< ill/ sick
A
mạnh>< ốm/ bịnh
20
Q
Strong >< weak
A
mạnh>< yếu
21
Q
study
A
học
22
Q
Study how long?
A
học bao lâu?
23
Q
study very well
A
học giỏi lắm
24
Q
Suffer (any misfortune)
A
bị
25
Suffer from an illness; be sick
bị ốm
26
sugar
đường
27
sulky
giận dỗi
28
summer
hè
29
summer and autumn
mùa hè và màu thu
30
Sunday
Chủ Nhật
31
sweet
ngọt
32
sweet soup
chè
33
Sweet soup with green beans
chè đậu xanh
34
Tan is a Buddhist
Tan là người đạo Phật
35
Tan is a Buddhist (follows path Buddha)
Tan theo đạo Phật
36
Tân Phú region
quận Tân Phú
37
tastier
ngon hơn?
38
Tasting ("test eat)")
ăn thử
39
tasty
Ngon (so chúc ngủ ngon, or goodnight, is "tasty sleep")
40
tea
chè (no.), trà (so.)
41
Tea / ice tea
Nước trà/ trà đá
42
Teach Vietnamese history
dạy lịch sử VN
43
teacher
giáo viên
44
team
đội
45
Team Los Angeles will play (kick) with team . . .
đội LA sẽ đá với đội..
46
ten
mười
47
tenth month / October (Western calender equivalent)
tháng mười Vietnamese/lunar calender
48
tertiary student
sinh viên
49
test
bài kiểm tra
50
Test (in school) or checkup (medical)
kiểm tra
51
Thailand
Thái Lan
52
thank (you)
cám ơn
53
Thank you (shorthand used in text message, written by younger person to older)
E cám ơn a!
54
Thank you very much
Cám ơn anh nhiều lắm!
55
that
ấy
56
That class
lớp đó
57
That day
hôm đó
58
That lady
Cô ấy
59
That lady is doing lesson four
Cô ấy làm bài Bốn
60
That lady is doing lesson two
Cô ấy làm bài Hai
61
That time you went to Vietnam to do what?
Lúc đó anh đến VN để làm gì?
62
that vegetable
rau đó
63
that vegetable is delicious
rau đó ngon lắm
64
That was in 2010
Đó là năm 2010
65
That's all. Well,..
thôi,...
66
That's too expensive.
Mắc quá!
67
The American name of Ha is Mary
Tên Mỹ của ____ là _____
68
The day after tomorrow
ngày mốt
69
the day before
hôm trước
70
The day before yesterday
hôm kia
71
the end
cuối
72
The end of this year
cuối năm nay
73
the first month / January (Western calender equivalent)
tháng giêng/một Vietnamese/lunar calender
74
the fourth month, April
tháng tư
75
the lunar calendar
âm lịch
76
the North (the Red River Delta)
miền Bắc
77
the same
giống nhau
78
the solar (Western) calender
dương lịch
79
the South (the Mekong River Delta)
miền Nam
80
The teacher began to lecture already
Cô giáo bắt đầu giảng bài( đó) rồi.
81
the trees have many colors
cây có nhiều màu
82
The U.S.
nước Mỹ
83
The weather is hot today
thời tiết hôm nay nóng
84
The weather is not good for going to the beach
thời tiết không tốt để đi biển
85
The weather is windy
tròi có nhiều gió
86
the year 2002
năm hai nghìn linh hai
87
then
lúc đó / sau đó
88
there
đó / đấy / ở đó
89
There are a lot of reefs
có nhiều đá ngầm
90
There are many beautiful places to paddle
Có nhiều chỗ đẹp để chèo thuyền.
91
There are some place words with which đi 'to go' is not used by itself. These place words are more comfortable with đến 'to arrive at' or with đi đến. Tôi đi đến trường I'm going to the school. Tôi (đi) đến (nhà) chị Mai. I'm going to Mai's (place/ house).
đi đến
92
therefore
vậy/thế
93
they
Họ
94
They (parent age) eat out (in restaurants)
Ông bà ăn ở ngoài/ ở hiệu ăn.
95
They (respectful, as in my parents) live where?
Ông bà sống ở đâu?
96
They beat whom (soccer game)?
thắng ai?
97
Thing (like things to do, things to buy)
thứ
98
thinner
mỏng hơn
99
third month / March (Western calender equivalent)
tháng ba Vietnamese/lunar calender
100
thirteen
mười ba
101
thirty
ba mươi
102
thirty five
ba mươi lăm
103
thirty one
ba mươi mốt
104
this
này
105
this
này
106
This evening
tối mai
107
This Friday
thứ sáu này
108
This month
tháng này
109
This month is not very hot
tháng này không nóng lắm
110
This morning (using word for at a particular stage or period)
hồi sáng nay (use for stage, period)
111
This week
tuần này
112
This weekend where do you plan to go?
cuối tuần này anh định đi đâu ?
113
This weekend will you visit your parents?
Cuối tuần này anh bố mẹ có đi thăm không?
114
This year
năm nay
115
This; here
đấy / đó
116
three
ba
117
thumb
ngón tay cái
118
Thursday
Thứ Năm
119
ticket
vé
120
time (or "at" a time)
lúc
121
tired
hơi mệt
122
To (in order to) / so that / for
để
123
to (location or time)
đến
124
to be able to do something
được
125
to be about to
sắp
126
to be born
sinh/sanh
127
to be happy, honored
hân hạnh
128
to be true, correct
phải
129
to be, is, am, are
là
130
To bring; to carry
đem
131
to celebrate
ăn mừng
132
to come to, arrive at
đến
133
to cook
nấu ăn
134
To do what?
để làm gì?
135
to do, to work
làm
136
to drive
lái xe
137
To employ or use; user
sử dụng = dùng
138
to enjoy leisure time
chơi
139
to finish (leave) school, graduate, graduated graduation; tốt = good; nghiệp = industry
ra trường / tốt nghiệp
140
to go
đi
141
To go takes 15 minutes
Đi mất 15 phút
142
To go there takes how many minutes?
Đi mất bao nhiêu phút?
143
to greet
chào
144
to introduce
giới-thiệu
145
to live
sống
146
to look at
xem
147
to meet
gặp
148
To or arrive
đến
149
To point out; to show
chỉ
150
to read
đọc
151
to request
xin
152
to return (to)/ return home / to come back
về
153
to see a movie
xem phim
154
to study
học
155
to teach
dạy
156
to visit
thăm
157
to visit a friend
thăm bạn
158
to wait
đợi/ chờ
159
today
hôm này
160
Today is it cold?
Hôm nay trời có lạnh không?
161
tomorrow
mai = ngày mai
162
Tomorrow afternoon
chiều mai
163
Tomorrow I am going to visit the sea with Thao
ngày mai anh sẽ đi tắm biển với Thao
164
Tomorrow I return to Vietnam
Ngày mai em về VN.
165
Tomorrow I will go
ngày mai tôi mới đi.
166
Tomorrow is August 8
ngày mai là ngày 8 tháng 8
167
Tomorrow morning at nine o'clock
sáng mai lúc chín giờ
168
Tomorrow morning at what time will you go?
Sáng mai chị đi lúc mấy giờ?
169
Tomorrow noon
trưa mai
170
Tomorrow, what time will you go fishing?
ngày mai mấy giờ anh đi câu cá?
171
Tomorrow, what time will you return home from the social club
Hôm qua anh ở/ từ câu lạc bộ về (đến) nhà lúc mấy giờ?
172
too
quá!
173
Too expensive
đắt quá
174
Trade, commerce
thương
175
travel
du lịch
176
try
thử
177
từ 10:00p.m đến 1:00p.m
đêm
178
từ 11:00am đến 2:00pm
trưa
179
từ 2:00 am đến 10:00 am
sáng
180
từ 3:00pm đến 6:00pm
chiều
181
từ 7:00p.m đến 9:00pm
tối
182
Tuesday
thứ ba
183
turn
xoay
184
turtle
rùa
185
tutor
giáo viên dạy kèm
186
Tutoring
dạy kèm
187
twelve
mười hai
188
Twelve thirty (time, using word "and a half")
mười hai giờ rưỡi
189
twenty
hai mươi
190
twenty
hai mươi
191
twenty five
hai mươi lăm
192
Twenty one
hai mươi mốt (here the mốt not only doesn't have a nạng it has a sác).
193
two
hai
194
Two bottles of beer
Hai chai bia
195
Two children or both children
hai em
196
Two million đồng (around $100)
2 triệu
197
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
198
university
trường đại học / đại học
199
use
dụng
200
Used before a verb to indicate an action in process, e.g. you are working = anh đang làm viẹc
đang
201
Used for good things that occur; used for bad things, suffering
được>< bị
202
usually
thường
203
usually drink
thường uống
204
Usually not
thường thì không
205
Vacation / cease / desist / halt
nghỉ
206
Verb - to rot; adjective: smelly
thối / thúi
207
Verb "to add" or adjective "additional" or "added"
thêm
208
very
thật
209
Very big
lớn lắm
210
very clear
rõ lắm
211
Very close
gần lắm
212
Very delicious
ngon quá!
213
very difficult
khó lắm
214
very fun
vui lắm
215
Very fun or very happy
thật vui
216
Very good; very skilled
giỏi lắm
217
very much
rất
218
Very or too
quá = lắm
219
Very skilled
giỏi lắm
220
Via / by / over
qua
221
Vienamese sour crab noodle soop; pork bones; tomatoes; crab paste; dried shrimp
Bún Riêu Cua
222
Vietnamese rice noodle soup
phở
223
Vietnamese spring rolls with a bed of lettuce, herbs and bún (rice noodles)
Bún Chả Giò
224
Vietnamese, Vietnam
Việt (Nam)
225
view
xem
226
visit
thăm
227
visit
đi thăm
228
Visit me
đến thăm tôi
229
Visit our professor
đi thăm giáo sư (của) chúng tôi
230
Wait 10 minutes for me
chờ anh / tôi 10 phút nhe! The nhe softens it
231
Wait here
Đợi ở đây.
232
Wake up
ngủ dậy = thức dậy
233
wake up
thức dậy
234
Want Tracy to return home
muốn chị Tracy về nhà
235
warm
ấm
236
Was a fisherman
là một ngư dân
237
Was the boat smelly
thuyền có hôi không?
238
Watch a movie
xem phim
239
water
nước
240
Watermelon
Dưa hấu
241
We
Chúng tôi
242
we
chúng tôi / chúng ta
243
We (group of children speaking to parent)
chúng con
244
We / us
chúng tôi / chúng em
245
We are going to a social club
Chúng tôi vào câu lạc bộ
246
We are going to the post office
Chúng tôi vào bưu điện
247
We are studying lesson two
Chúng tôi học bài Hai
248
We can study at 9:30, OK?
Chúng ta có thể học lúc 9 giờ 30 được không anh?
249
we eat at restaurants / we eat out
chúng tôi ăn ở hiệu ăn/ chúng tôi ăn ở ngoài
250
We just (recently) bought a condo for Lien's father to live there
Chúng tôi vừa mới mua căn hộ để bố (của) Lien sống ở đó
251
We stop here, huh?
Chúng ta dừng/ ngừng ở đây nhe! (You can say this to a taxi driver)
252
We usually eat Vietnamese food
Chúng tôi thường ăn thức ăn / món ăn Việt.
253
We will have a wedding ceremony in Vietnam
chúng tôi sẽ tổ chức đám cưới ở Vn
254
we( including listener)
chúng ta
255
Weather
thời tiết
256
wedding
lễ cưới
257
Wednesday
Thứ tư
258
week
tuần
259
weekend
cuối tuần
260
we'll stop here, ok?
chúng ta dừng ở đây nhe!
261
Western calendar
dương lịch
262
what
gì
263
What are those ladies doing? They are going to see a film.
các chị ấy đi đâu? Họ đi xem phim.
264
What are you doing now? I'm studying Vietnamese.
Bây giờ anh đang làm gì? Tôi đang học tiếng Việt.
265
What are you doing?
Anh (đang) làm gì đó? / Anh làm gì đó? / Anh làm gì đấy? (here đó or đấy refers to an action in process, not to "there")
266
What are you ladies doing? We are going to the airport
các chị đi đâu (đấy)? Chúng tôi đi sân bay.
267
What are you studying?
Anh (đang) học gì đó? / Anh học gì đó?
268
What date was last Thursday?
Thứ năm tuần trước là ngày mấy?
269
What day of the month is tomorrow?
ngày mai là ngày mấy?
270
What day of the month was yesterday?
Hôm qua là ngày mấy?
271
What day of the week is tomorrow?
Ngày mai là thứ mấy?
272
What day of the week is yesterday?
Hôm qua là thứ mấy?
273
What day were you born
anh sinh ngày mấy?
274
What dayof the month is it?
Hôm nay là ngày mấy?
275
What do you call this in Vietnamese?
Cái này tiếng Việt gọi là gì?
276
What do you do for a living now? I work as a lawyer.
Bây giờ anh làm gì? Tôi làm luật sư.
277
what does "viết" mean?
viết là gì? [it means "write]
278
What is your name?
Tên bà là gì?
279
What kind of work do you do now?
Bây giờ chị làm nghề gì?
280
What month is next month?
Tháng sau là tháng mấy?
281
what number
số mấy
282
What number are you at on Bleaker Street?
Anh ở số mấy phố Bleaker?
283
What number? [as in address]
số mấy?
284
What time are you coming back from the library
Mấy giờ anh ở/từ thư viện về nhà?
285
What time are you going to Saigon?
Mấy giờ anh đi Sàigòn?
286
What time did you return?
về...lúc mấy giờ
287
what time do you come home?
Anh về nhà lúc mấy giờ?
288
What time is it now?
Bây giờ (là) mấy giờ rồi?
289
what time is it?
Mấy giờ rồi, anh?
290
What time today did you go to the library?
Hôm nay anh/chị đi thư viện lúc mấy giờ?
291
What time tomorrow morning will you go?
Mấy giờ sáng mai chị đi?
292
what time?
mấy giờ
293
What year
Đó là năm nào?
294
What year was the first time?
lần đầu là năm nào?
295
What's your name (older man)
tên ông là gì
296
What's your phone number?
số điện thoại của anh là số mấy?
297
when
bao giờ = khi nào / khi
298
when (in the past)
hồi nào
299
When did Phan Chu Trinh go from Vietnam to Japan?
Phan Chu Trinh từ Vn đi Nhật bao giờ? / Phan Chu Trinh ở Việt Nam đi / sang Nhật (từ) bao giờ? (đi = sang)
300
When did you come (arrive) from France to the U.S.
Anh ở / từ Pháp đến Mỹ từ bao giờ
301
when did you return to the U.S.,huh?
Anh về Mỹ hồi nào vậy? "vậy" particle
302
when I was young
Khi anh còn nhỏ
303
when my wife wakes up, or woke up;
khi vợ tôi thức dậy / also khi nào vợ tôi thức dậy
304
When will you come?
Bao giờ anh đến?
305
When will you go back to the U.S.
Bao giờ anh về lại Mỹ?
306
When will you go fishing
Khi nào anh mới đi câu cá?
307
When will you return from London
Bao giờ chị từ/ở Luân Đôn về?
308
When will you return from the library?
Anh đến thư viện hồi mấy giờ? / Mấy giờ anh ở/từ thư viện về?
309
When will you return home from the library?
Mấy giờ anh ở/từ thư viện về nhà?
310
When/What time will you return?
bao giờ / mấy giờ...về?
311
where
đâu
312
Where (did) you go
Anh (đã) đi đâu?
313
Where are the two sisters going?
Hai chị đi đâu đó?
314
Where are you from?
Anh là người nước nào?
315
Where are you going? (In other contexts, dấy means there, but at the end of the word, it refers to an action in progress. You can omit it, but it is similar to our "now." The same is true of đó)
Anh đi đâu đấy?
316
Where are you now?
Bây giờ anh ở đâu?
317
Where are you?
Anh đang ở đâu?
318
Where did you first meet Y
lần đầu anh gặp Y ở đâu?
319
Where?
đâu
320
Where's the toilet?
Nhà vệ sinh ở đâu? (Vui lòng cho hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?)
321
which day (of the week)
thứ mấy
322
which day of the month (date)
ngày mấy
323
Which day of the week is it?
Hôm nay là thứ mấy?
324
Which part of the day do you prefer
buổi nào anh thích hơn?
325
Which suburb in Los Angeles do you live in?
Anh ở vùng nào ở Los Angeles?
326
Which team?
thắng đội nào?
327
which, what
nào
328
white
trắng
329
White (skin)
da trắng
330
who
ai
331
Who cooks for your parents?
Ai nấu ăn cho bố mẹ anh?
332
who makes the pancakes?
ai làm bánh kếp?
333
who?
ai
334
why
tại sao
335
why did you not go paddle a boat?
tại sao anh không đi chèo thuyền?
336
wife of father's younger brother.
Thím
337
wife of mother's younger brother.
Mợ
338
Will / are going to / [makes verbs future tense]
sẽ
339
Will go kayaking
sẽ đi chèo thuyền
340
Will meet again
sẽ gặp lại
341
Will Quoc pick up his wife? (by car)
Anh Quoc đón vợ không?
342
Will you go to Saigon?
Anh sẽ đi Sài Gòn không?
343
will, shall
sẽ
344
win
thắng
345
wind
gió
346
Wind and rain
gió và mưa
347
windy
nhiều gió
348
Wine
Rượu
349
with
với
350
With condensed milk?
với sữa đặc?
351
with or without milk
với sữa hay không sữa
352
with or without sugar?
với đường không?
353
With whom are you talking?
Anh (đang) nói chuyện với ai?
354
woman
phụ nữ
355
Words that can be added at end of sentence; not translated; don't change the meaning
đấy / đó/ vậy/ thế?
356
work (Lit. do work)
làm việc
357
Work (place of work) / company
sở làm = chỗ làm = công ty
358
Work from home
làm việc ở nhà.
359
Work part time (literally half-time)
làm việc bán thời gian
360
Written work, lesson, text
bài
361
wrong
Sai
362
Yeah, I'm fine, thanks
Dạ em khỏe, cám ơn anh.
363
year
năm
364
yellow
màu vàng
365
Yellow egg noodle soup
Mì
366
yes
Dạ / dạ phải / vâng / có/ đúng
367
Yes, already (yes I did go there already)
Dạ rồi
368
Yes, don't mention it
Dạ, không có gì
369
Yes, I went one time
Rồi, anh đi 1 lần rồi.
370
Yes, I'm going there.
Vâng, tôi đi đến đó
371
Yes, I'm often busy on weekends / I often work on weekends
Có, tôi thường bận (vào) cuối tuần. / Tôi thường làm việc cuối tuần.
372
Yes, of course.
Dạ được chứ.
373
Yes, we are very happy
Vâng, chúng tôi rất hạnh phúc.
374
Yes. No problem. You take a rest to feel better.
Dạ. Không sao đâu. Anh nghỉ ngơi cho khỏe nhe.
375
Yes. Yesterday I went to school.
Có. hôm qua anh có đi học.
376
yesterday (day past)
hôm qua
377
Yesterday evening did you have a good sleep?
Tội hôm qua anh ngủ có ngon không?
378
Yesterday I did not have any time in the lab
hôm qua anh không có giờ ở phòng thí nghiệm
379
Yesterday I had a test (in school)
hôm qua anh có bài kiểm tra
380
Yesterday I went to college
hôm qua tôi đi trường đại học
381
Yesterday it (the sky / weather) was windy?
Hôm qua trời có nhiều gió?
382
Yesterday morning
sáng hôm qua
383
Yesterday was August 6th
Hôm qua là ngày 6 tháng tám
384
Yesterday was Wednesday
hôm qua là thứ tư
385
Yesterday you didn't go kayaking. Was Ha sad?
Hôm qua không đi chèo thuyền, Ha có buồn không?
386
You / I (female) will go
Chị sẽ đi
387
You also study how much longer?
anh còn học bao lâu nữa?
388
You answer
Anh trả lời
389
You are better
Anh đỡ hơn.
390
You are busy, no?
anh bận phải không?
391
You are feeling better
Anh thấy đỡ hơn.
392
You are more skilled
anh giỏi hơn
393
You ask
Anh hỏi
394
You ask the questions
Anh hỏi đi!
395
You can also make tasty pancakes
Anh làm bánh kếp cũng ngon.
396
You can't say just the person's name; you have to say the pronoun (em, chị, anh) if that person is with you , e.g. for Thanh, an adult woman not much older than you
chị Thanh
397
You can't study Vietnamese
anh không học tiếng Việt được?
398
You didn't wake up yet?
Anh thức dậy chưa?
399
You don't cook
Anh _____ không nấu ăn được
400
You drink coffee how many times per day?
anh uống cà phê một ngày mấy lần?
401
You finish studying at 6 p.m.
anh học xong lúc 6 giờ
402
You go to class earlier or later than the teacher?
Anh đến lớp sớm hơn giáo viên hay muộn hơn giáo viên?
403
You got engaged with Hang
anh đính hôn với Hang
404
You have been there?
anh ở đó rồi?
405
You ladies
Các chị
406
You ladies are doing what?
Các chị làm gì đấy
407
You like to drink coffee hot or cold?
Anh thích uống cà phê nóng hay lạnh?
408
You like which team?
Anh thích đội nào?
409
You men
Các anh
410
You men are studying what?
Các anh học gì dấy
411
You order pho?
anh ấy gọi Phở
412
You speak English better than I speak Vietnamese
Em ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi nói tiếng Việt
413
You speak English easily
Anh nói tiếng Anh dễ lắm.
414
You speak too quickly.
em nói nhanh quá!
415
you two
hai anh
416
You went to Vietnam five times already
Anh đi Việt Nam bón lần rồi
417
You will be in Vietnam for 10 days
Anh sẽ ở Việt Nam mười ngày
418
You will go to Vietnam / Hanoi
Anh sẽ đi Vn/ Hà Nội
419
younger
trẻ hơn
420
younger sibling, for a slightly younger person, or for the woman in a romantic relationship. (S)
Em
421
Your _______ is what?
_____ của anh là gì
422
Your address is number 123 ______ street
địa chỉ của anh số 1`23 phố ....
423
Your father
ba của anh
424
your name: name of you (Mr., older brother)
tên anh
425
your name: name of you (Mrs.)
tên bà
426
Your telephone number is
số điện thoại (của) anh là
427
Your wife's name is Y, no?
Vợ của anh tên là Y phải không?
428
You're welcome.
Dạ không có gì/ không có chi.
429
zero between numbers in whole numbers
linh(no.), lẻ (so.)
430
zip code / postal code
mã vùng
431
French library
thư viện Pháp
432
lose
thua
433
lose>< win
thua>< thắng
434
Wake up
thức dậy
435
Wake up
thức dậy
436
Menu
Thực đơn
437
Trade, commerce
thương
438
usually
thường
439
usually
thường
440
often
thường
441
Merchant, businessman, businesswoman
thương gia
442
Commercial; trade
thương mại
443
Boat
thuyền
444
Was the boat smelly
thuyền có hôi không?
445
Shop, store (Southern dialect)
tiệm
446
Restaurant (Southern dialect)
tiệm ăn
447
Noodle shop
tiệm Phở
448
First year French student; (language French year ordinal one)
tiếng Pháp năm thứ nhất
449
Spanish
tiếng Tây ban Nha
450
Next/ more/ with verb to mean “begin again”
tiếp
451
continue
tiếp tục
452
primary
tiểu
453
State
tiều bang
454
state
tiểu bang
455
state
tiểu bang
456
character
tính
457
character
tính
458
character
tính
459
province
tỉnh
460
lover
tình yêu
461
Pink lover
tình yêu màu hồng
462
Big / heavy (loud as to music)
to
463
building
tòa
464
I
tôi
465
I
Tôi
466
be dark, evening, after dark
tối
467
evening
tối
468
my, I
tôi
469
Next / I / evening
tới / tôi / tối
470
I’m speaking with Thủy
Tôi (đang) nói với cô Thủy.
471
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
472
I will return from the library around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa
473
I will return around 1 p.m.
Tôi (sẽ) ở/ từ thư viện về khoảng/ chừng một giờ trưa.
474
I’m just looking.
Tôi chỉ xem thôi.
475
Can I try it on?
Tôi có thể mặc thử được không?
476
Could I use it/ this?
Tôi có thể sử dụng nó/ cái này được không?
477
Could I use it/ this?
Tôi có thể sử dụng nó/ cái này được không?
478
Can I look at it?
Tôi có thể xem không?
479
I also hope so
tôi cũng hy vọng vậy
480
Me too
tôi cũng vậy
481
I’m speaking with Thủy or with teacher Thủy or with aunt Thủy
Tôi đang nói chuyện với cô Thủy
482
I go to school (as a regular activity) or I go study (now).
Tôi đi học
483
I went at one o’clock. I was at the library from one o’clock until five o’clock, but I didn’t meet Mr. Hai
Tôi đi lúc một giờ. Tôi ở thư viện từ một giờ đến năm giờ nhưng tôi không gặp ông Hai.
484
I go (am going, went) to my friend’s house
Tôi đi nhà bạn tôi
485
I’m going to the office (the corporate office)
Tôi đi văn phòng công ty
486
I’m hungry
Tôi đói bụng.
487
I’m hungry
Tôi đói bụng.
488
I picked up _______ in Saigon to bring her to America
Tôi đón _______ ở Sài Gòn để đem _______ đi Mỹ
489
I understand.
Tôi hiểu
490
I understand.
Tôi hiểu
491
I studied for two years.
Tôi học (được) hai năm.
492
I studied at Yale for 2 years
tôi học ở Yale được 2 năm
493
I've been studying Vietnamese language for five months.
Tôi học tiếng Việt (được) năm tháng rồi
494
I studied Vietnamese by the Pimsleur program, learning it a bit
Tôi học tiếng Việt bằng chương trình Pimsleur, được một ít.
495
Last night; yesterday evening
tối hôm qua
496
Last night I went to bed at 12:30
tối hôm qua anh đi ngủ lúc 12:30
497
I’m thirsty
Tôi khát nước.
498
I’m thirsty
Tôi khát nước.
499
I don’t know him very well.
Tôi không biết rõ lắm.