Vocabulary 10 Flashcards
Spain
Tây Ban Nha
Spanish
tiếng Tây ban Nha
speak
nói chuyện
Speak with
nói với/ nói chuyện với
spicy
món cay
Spicy food
thức ăn cay
Squid
Mực
start
bắt đầu
State
tiều bang
still
vẫn
still warmer than Chicago
vẫn ấm hơn Chicago
stop
dừng / ngừng / thôi
Stop here
Dừng lại ở đây / dừng ở đây
store
hiệu = tiệm
street
phố (northern dialect)
street
đường (southern dialect)
Strong / healthy
mạnh = mạnh khỏe
Strong / healthy
mạnh = mạnh khỏe
Strong >< ill/ sick
mạnh>< ốm/ bịnh
Strong >< weak
mạnh>< yếu
study
học
Study how long?
học bao lâu?
study very well
học giỏi lắm
Suffer (any misfortune)
bị
Suffer from an illness; be sick
bị ốm
sugar
đường
sulky
giận dỗi
summer
hè
summer and autumn
mùa hè và màu thu
Sunday
Chủ Nhật
sweet
ngọt
sweet soup
chè
Sweet soup with green beans
chè đậu xanh
Tan is a Buddhist
Tan là người đạo Phật
Tan is a Buddhist (follows path Buddha)
Tan theo đạo Phật
Tân Phú region
quận Tân Phú
tastier
ngon hơn?
Tasting (“test eat)”)
ăn thử
tasty
Ngon (so chúc ngủ ngon, or goodnight, is “tasty sleep”)
tea
chè (no.), trà (so.)
Tea / ice tea
Nước trà/ trà đá
Teach Vietnamese history
dạy lịch sử VN
teacher
giáo viên
team
đội
Team Los Angeles will play (kick) with team . . .
đội LA sẽ đá với đội..
ten
mười
tenth month / October (Western calender equivalent)
tháng mười Vietnamese/lunar calender
tertiary student
sinh viên
test
bài kiểm tra
Test (in school) or checkup (medical)
kiểm tra
Thailand
Thái Lan
thank (you)
cám ơn
Thank you (shorthand used in text message, written by younger person to older)
E cám ơn a!
Thank you very much
Cám ơn anh nhiều lắm!
that
ấy
That class
lớp đó
That day
hôm đó
That lady
Cô ấy
That lady is doing lesson four
Cô ấy làm bài Bốn
That lady is doing lesson two
Cô ấy làm bài Hai
That time you went to Vietnam to do what?
Lúc đó anh đến VN để làm gì?
that vegetable
rau đó
that vegetable is delicious
rau đó ngon lắm
That was in 2010
Đó là năm 2010
That’s all. Well,..
thôi,…
That’s too expensive.
Mắc quá!
The American name of Ha is Mary
Tên Mỹ của ____ là _____
The day after tomorrow
ngày mốt
the day before
hôm trước
The day before yesterday
hôm kia
the end
cuối
The end of this year
cuối năm nay
the first month / January (Western calender equivalent)
tháng giêng/một Vietnamese/lunar calender
the fourth month, April
tháng tư
the lunar calendar
âm lịch
the North (the Red River Delta)
miền Bắc
the same
giống nhau
the solar (Western) calender
dương lịch
the South (the Mekong River Delta)
miền Nam
The teacher began to lecture already
Cô giáo bắt đầu giảng bài( đó) rồi.
the trees have many colors
cây có nhiều màu
The U.S.
nước Mỹ
The weather is hot today
thời tiết hôm nay nóng
The weather is not good for going to the beach
thời tiết không tốt để đi biển
The weather is windy
tròi có nhiều gió
the year 2002
năm hai nghìn linh hai
then
lúc đó / sau đó
there
đó / đấy / ở đó
There are a lot of reefs
có nhiều đá ngầm
There are many beautiful places to paddle
Có nhiều chỗ đẹp để chèo thuyền.
There are some place words with which đi ‘to go’ is not used by itself. These place words are more comfortable with đến ‘to arrive at’ or with đi đến. Tôi đi đến trường I’m going to the school. Tôi (đi) đến (nhà) chị Mai. I’m going to Mai’s (place/ house).
đi đến
therefore
vậy/thế
they
Họ
They (parent age) eat out (in restaurants)
Ông bà ăn ở ngoài/ ở hiệu ăn.
They (respectful, as in my parents) live where?
Ông bà sống ở đâu?
They beat whom (soccer game)?
thắng ai?
Thing (like things to do, things to buy)
thứ
thinner
mỏng hơn
third month / March (Western calender equivalent)
tháng ba Vietnamese/lunar calender
thirteen
mười ba
thirty
ba mươi
thirty five
ba mươi lăm
thirty one
ba mươi mốt
this
này
this
này
This evening
tối mai
This Friday
thứ sáu này
This month
tháng này
This month is not very hot
tháng này không nóng lắm
This morning (using word for at a particular stage or period)
hồi sáng nay (use for stage, period)
This week
tuần này
This weekend where do you plan to go?
cuối tuần này anh định đi đâu ?
This weekend will you visit your parents?
Cuối tuần này anh bố mẹ có đi thăm không?
This year
năm nay
This; here
đấy / đó
three
ba
thumb
ngón tay cái
Thursday
Thứ Năm
ticket
vé
time (or “at” a time)
lúc
tired
hơi mệt
To (in order to) / so that / for
để
to (location or time)
đến
to be able to do something
được
to be about to
sắp
to be born
sinh/sanh
to be happy, honored
hân hạnh
to be true, correct
phải
to be, is, am, are
là
To bring; to carry
đem
to celebrate
ăn mừng
to come to, arrive at
đến
to cook
nấu ăn
To do what?
để làm gì?
to do, to work
làm
to drive
lái xe
To employ or use; user
sử dụng = dùng
to enjoy leisure time
chơi
to finish (leave) school, graduate, graduated graduation; tốt = good; nghiệp = industry
ra trường / tốt nghiệp
to go
đi
To go takes 15 minutes
Đi mất 15 phút
To go there takes how many minutes?
Đi mất bao nhiêu phút?
to greet
chào
to introduce
giới-thiệu
to live
sống
to look at
xem
to meet
gặp
To or arrive
đến
To point out; to show
chỉ
to read
đọc
to request
xin
to return (to)/ return home / to come back
về
to see a movie
xem phim
to study
học
to teach
dạy
to visit
thăm
to visit a friend
thăm bạn
to wait
đợi/ chờ
today
hôm này
Today is it cold?
Hôm nay trời có lạnh không?
tomorrow
mai = ngày mai
Tomorrow afternoon
chiều mai
Tomorrow I am going to visit the sea with Thao
ngày mai anh sẽ đi tắm biển với Thao
Tomorrow I return to Vietnam
Ngày mai em về VN.
Tomorrow I will go
ngày mai tôi mới đi.
Tomorrow is August 8
ngày mai là ngày 8 tháng 8
Tomorrow morning at nine o’clock
sáng mai lúc chín giờ
Tomorrow morning at what time will you go?
Sáng mai chị đi lúc mấy giờ?
Tomorrow noon
trưa mai
Tomorrow, what time will you go fishing?
ngày mai mấy giờ anh đi câu cá?
Tomorrow, what time will you return home from the social club
Hôm qua anh ở/ từ câu lạc bộ về (đến) nhà lúc mấy giờ?
too
quá!
Too expensive
đắt quá
Trade, commerce
thương
travel
du lịch
try
thử
từ 10:00p.m đến 1:00p.m
đêm
từ 11:00am đến 2:00pm
trưa
từ 2:00 am đến 10:00 am
sáng
từ 3:00pm đến 6:00pm
chiều
từ 7:00p.m đến 9:00pm
tối
Tuesday
thứ ba
turn
xoay
turtle
rùa
tutor
giáo viên dạy kèm
Tutoring
dạy kèm
twelve
mười hai
Twelve thirty (time, using word “and a half”)
mười hai giờ rưỡi
twenty
hai mươi
twenty
hai mươi
twenty five
hai mươi lăm
Twenty one
hai mươi mốt (here the mốt not only doesn’t have a nạng it has a sác).
two
hai
Two bottles of beer
Hai chai bia
Two children or both children
hai em
Two million đồng (around $100)
2 triệu
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
university
trường đại học / đại học
use
dụng