Vocabulary 11 Flashcards

1
Q

I don’t know him very well.

A

Tôi không biết anh ấy rõ lắm. / Tôi không biết rõ anh ấy lắm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

I don’t understand.

A

Tôi không hiểu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

I can drive a car

A

Tôi lái xe hơi được

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

This evening

A

tối nay

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

I am going to a movie tonight.

A

Tối nay tôi sẽ đi xem phim.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I left (cease, desist, halt) for 4 years

A

tôi nghỉ 4 năm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

I’m full.

A

Tôi no rồi!

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

I will go to the southern region after visiting my wife’s family

A

Tôi sẽ đi miền Nam sau khi thăm gia đình vợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

I will be in Hà Nội

A

Tôi sẽ ở Hà Nội

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I was born February 11, 1957

A

Tôi sinh ngày 11 tháng 2 năm 1957

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I live in Saigon

A

Tôi sống ở Sài Gòn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I prefer morning

A

tôi thích buổi sáng hơn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

I like both

A

Tôi thích cả 2

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I often come to class early or late

A

Tôi thường đến lớp sớm hay muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I usually drink hot coffee but in the summertime I like to drink iced coffee

A

Tôi thường uống cà phê nóng nhưng mùa hè tôi thích uống cà phê đá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

I studied by myself at home a little

A

tôi tự học ở nhà một chút

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

I’m happy

A

tôi vui

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Shrimp

A

Tôm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

Graduation (tốt =good; nghiệp = industry)

A

tốt nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

tea

A

trà (so.); chè (no.)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

Iced tea

A

trà đá

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

answer

A

trả lời

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

French tea or Chinese tea

A

trà Pháp hoặc trà Trung Quốc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

(one) hundred

A

trăm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
white
trắng
26
Desserts
Tráng miệng
27
late
trễ (so.), muộn (no.)
28
younger
trẻ hơn
29
Much younger than you (or than me or than older brother)
trẻ hơn anh nhiều
30
On
trên
31
sky
trời
32
rain
trời mưa
33
Hot weather (hot air or hot sky)
trời nóng
34
Is the weather hot or cold?
trời nóng hay lạnh? lạnh = cold;
35
Literally Sky or supernatural plus function word for calling someone. Used to express surprise or strong impression like oh my God or my goodness. Trời ơi Are you crazy? Or Trời ơi. Em đẹp kinh khủng. (You look so beautiful)
Trời ơi
36
snow
trời có tuyết
37
Inside Stephen’s heart
Trong lòng Stephen
38
During the week (weekdays)
trong tuần / ngày thường
39
noon
trưa
40
Mid-day
trưa
41
midday, noon
trưa
42
Tomorrow noon
trưa mai
43
before, the...before
trước
44
before, previously
trước
45
before
trước khi
46
I lived in Hawthorne before.
Trước, tôi ở vùng Hawthorne.
47
school
trường
48
school
trường (học)
49
university
trường đại học
50
Architectural university
trường đại học kiến trúc
51
from, since
Từ
52
from
từ
53
self
tự
54
From . . . to
từ . . . đến
55
from . . . Until
từ ..đến
56
From noon until 6 p.m.
từ 12 giờ đến 6 giờ chiều
57
From December 14 to 24
từ ngày mười bốn đến ngày hai mươi tư tháng mười hai từ ngày mười bốn đến ngày hai mươi bốn tháng mười hai [we read 24 as "hai mươi tư" more than "hai mươi bốn"]
58
How far is your home from the sea?
từ nhà anh đến biển bao xa?
59
from Nha Trang to
từ Nha Trang đến
60
From Nha Trang to
từ Nha Trang về
61
From number 1 to number 5
từ số 1 đến số 5
62
From Vietnam to Singapore
từ Việt Nam đi Sin-ga-po/ở Việt-Nam đi Sin-ga-po
63
đêm
từ 10:00p.m đến 1:00p.m (từ 10 giờ đêm đến 1 giờ đêm)
64
trưa
từ 11:00am đến 2:00pm (từ 11 giờ trưa đến 2 giờ trưa)
65
sáng
từ 2:00 am đến 10:00 am (từ 2 giờ sáng đến 10 giờ sáng)
66
chiều
từ 3:00pm đến 6:00pm (từ 3 giờ chiều đến 6 giờ chiều)
67
tối
từ 7:00p.m đến 9:00pm (từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối)
68
Self-test
Tự kiểm tra
69
week
tuần
70
This week
tuần này
71
Next week (week after)
tuần sau
72
Last week
tuần trước
73
age
tuổi
74
fresh
tươi
75
It’s up to you (depending you)
Tùy anh
76
It depends on (is up to) you
tùy anh
77
billion
tỷ
78
Australia
Úc
79
drink
uống
80
Drink tea
uống trà
81
and
82
And all the family
và cả nhà
83
And Hoi An
và Hội An
84
and next month I'll begin studying Vietnamese history.
Và tháng sau/tới tôi (sẽ) bắt đầu học lịch sử Việt Nam.
85
And drink coffee
và uống cà phê
86
still
vẫn
87
10,000
vạn (một vạn) mười nghìnWe use "mười nghìn" more than "một vạn"
88
yes, that's right
vâng
89
Yes, we are very happy
Vâng, chúng tôi rất hạnh phúc.
90
yes
Vâng/ có
91
Enter; go to
vào
92
On / in / at
vào
93
On the weekend
vào cuối tuần
94
In what year
vào năm...
95
Go to the workplace (or “in the workplace”)
Vào sở làm
96
physics
vật lý
97
So or therefore
vậy
98
so
vậy
99
So, as in “so you work until when”
vậy
100
So you would walk or drive?
vậy anh sẽ đi bộ hay đi xe?
101
So, you are going to go to Vietnam which day in December?
Vậy anh sẽ đi VN vào ngày nào của tháng 12?
102
So, she is a public servant, right?
Vậy chị là viên chức à/ phải không?
103
So _______ has been in the U.S. for 4 years.
Vậy _______ ở Mỹ được 4 năm rồi.
104
therefore
vậy/thế
105
to return (to), return home
về
106
Return home
về nhà
107
What time did you return?
về...lúc mấy giờ
108
Because the plane is late
vì máy bay bị trễ
109
Because of \_\_\_\_\_\_\_
vì \_\_\_\_\_\_\_
110
Because the beef is more tender
vì thịt bò mềm hơn
111
Because of my wife
vì vợ tôi
112
public servant, official, civil servant
viên chức/ công chức
113
Vietnamese, Vietnam
Việt (Nam)
114
Bay (gần Vịnh Hạ Long = near Ha Long Bay)
Vịnh
115
Gulf of Mexico
Vịnh Mexico
116
My wife, your wife, older brother’s wife
vợ anh
117
My wife
vợ anh
118
Is your wife going to work?
Vợ anh có đi làm không?
119
My wife cleaned
vợ anh lau chùi
120
My wife / she
Vợ anh/ Em ấy
121
My wife and I drink coffee every day
vợ chồng tôi uống cà phê mỗi ngày.
122
Your wife’s name is \_\_\_\_\_\_\_, no?
Vợ của anh tên là _______ phải không?
123
My wife has not yet woken up
vợ tôi chưa ngủ dậy/ chưa thức dậy
124
My wife usually makes coffee
Vợ tôi thường làm cà phê
125
My wife usually makes coffee for me
Vợ tôi thường làm cà phê cho tôi
126
My wife and I
vợ tôi và tôi
127
with
với
128
With condensed milk?
với sữa đặc?
129
fun
vui
130
happy
vui
131
Please wait a moment.
Vui lòng chờ một lát/ đợi một chút.
132
Can you speak slow down please?
Vui lòng nói chậm lại.
133
Can you speak again please?
Vui lòng nói lại một lần nữa.
134
Bill, please!
Vui lòng tính tiền
135
cheerful
vui tính
136
area, suburb
vùng
137
neighborhood
vùng
138
Region (e.g. south or north)
vùng
139
far
xa
140
(sky) blue
Xanh da trời
141
(tree) green
Xanh lá cây
142
Ugly
xấu (không đẹp would be les strong)
143
car
xe
144
to look at
xem
145
view
xem
146
to see a movie
xem phim
147
Watch a movie
xem phim
148
to request
xin
149
Hello!
Xin chào!
150
Can you show me on the map?
Xin chỉ giùm trên bản đồ?
151
Please speak more slowly
xin em nói chậm lại
152
Please let me introduce you.
Xin giới thiệu
153
beg pardon (of you), excuse me
xin lỗi
154
Excuse me
Xin lỗi
155
Sorry
Xin lỗi
156
Excuse me; wait for me 5 minutes please
Xin lỗi anh, anh chờ em 5 phút nhé!
157
sorry I'm late
Xin lỗi em, anh trễ.
158
Excuse me (older man)
xin lỗi ông
159
Please speak more slowly
xin nói chậm lại
160
Mango
Xoài
161
turn
xoay
162
quiet
yên tĩnh
163
love
yêu
164
Natural environment
môi trường thiên nhiên
165
Degree (temperature)
độ
166
1.2
1,2
167
25 degrees F
25 độ F
168
12 degrees C
12 dộ C
169
Cool, fresh
mát
170
More than
hơn
171
If it rains, then it’s a little cooler
nếu có mưa thì mát hơn một chút
172
windy
nhiều gió
173
Say it again
anh nói lại đi!
174
The weather is not good for going to the beach
thời tiết không tốt để đi biển
175
Park (meaning an outdoor public space with vegetation, not parking a car)
công viên
176
Is there no park near your house?
gần nhà anh có công viên không?
177
Southwest
Tây Nam
178
Very big
lớn lắm
179
In South Florida there is a large national park, the Everglades
ở miền Nam Florida có công viên quốc gia Everglades lớn lắm
180
panther
con báo
181
I want to go camping
anh muốn đi cắm trại
182
Natural environment
môi trường thiên nhiên
183
Do you take a lot of photographs?
anh có chụp hình nhiều không?
184
This weekend where do you plan to go?
cuối tuần này anh định đi đâu ?
185
I intend to go to a part of the Estero River where there is salt water
anh định đi sông Estero chỗ có nước mặn
186
salt
muối
187
sugar
đường
188
salt
mặn
189
pepper
tiêu
190
sweet
ngọt
191
chili
ớt
192
Spicy food
thức ăn cay
193
And Julie, how about her?
còn _______ thì sao? (here thì sao does not mean why, but what about?)
194
Does Julie like spicy food?
Julie có thích ăn cay không?
195
As for . . . (a person); how about?
còn
196
How about her?
còn em thì sao?
197
Usually not
thường thì không
198
But she can eat spicy food a little
nhưng _______ có thể ăn cay một ít
199
A little
một chút
200
Order (in a restaurant); also means “call”
gọi
201
You order pho?
anh ấy gọi Phở
202
spicy
món cay
203
Spicy food
thức ăn cay
204
Bring me a bowl of chicken pho
cho anh một tô Phở gà
205
Bring me a bowl of pho
em cho anh một tô phở
206
May I ask you a question?
cho tôi hỏi
207
May I ask you a question?
em cho tôi hỏi
208
Bring me the bill / check
cho anh tính tiền
209
Bring me the bill / check
tính tiền đi (đi at the end of the sentence implies pushing someone to do something
210
Hey!
em ơi
211
Early to bed, early to rise
ngủ sớm, thức dậy sớm nhe!
212
Have a prosperous trip; have a safe trip; bon voyage
đi đường bình an
213
Have a prosperous trip; have a safe trip; bon voyage
thượng lộ bình an
214
Go out and have some fun!
đi chơi vui nhe!
215
They beat whom (soccer game)?
thắng ai?
216
Which team?
thắng đội nào?
217
Did you celebrate?
anh có ăn mừng không?
218
to celebrate
ăn mừng
219
why did you not go paddle a boat?
tại sao anh không đi chèo thuyền?
220
Because you had work
vì anh có nhiều việc phải làm
221
Because you had to do a lot of work
vì anh phải làm nhiều việc
222
in the US, people fish for fun, entertainment
ở Mỹ, người ta câu cá cho vui, giải trí
223
In Vietnam people fish to eat
Ở VN , người ta câu cá để ăn
224
\_\_\_\_\_\_\_ grandfather
Ông của \_\_\_\_\_\_\_
225
Was a fisherman
là một ngư dân
226
song
Bài hát
227
Sing
hát
228
Yesterday you didn’t go kayaking. Was Julie sad?
Hôm qua không đi chèo thuyền, Julie có buồn không?
229
Are you a little sad?
Anh buồn một chút?
230
But Julie is in a regular mood
Nhưng Julie bình thường
231
Yesterday it (the sky / weather) was windy?
Hôm qua trời có nhiều gió?
232
Sky / heaven / weather
trời
233
wind
gió
234
rain
mưa
235
Wind and rain
gió và mưa
236
Tomorrow, what time will you go fishing?
ngày mai mấy giờ anh đi câu cá?
237
Go fishing
đi câu cá
238
fishing
câu cá
239
question
câu
240
fish
241
For how long will you go?
Anh sẽ đi bao lâu?
242
I don’t know yet, but maybe around 4 hours
Tôi chưa biết, nhưng có lẽ khoảng 4 tiếng.
243
I think the boat trip takes 2 hours to get there
Anh nghĩ đi thuyền mất 2 tiếng đến đó.
244
Deep water (really)
nước sâu (lắm)
245
There are a lot of reefs
có nhiều đá ngầm
246
Ever before? [as in have you every been there / done this before]
bao giờ chưa?
247
I’m going with 6 buddies / companions / people
anh đi với 6 bạn
248
Only just [ refers to an action that seems recent to the speaker; it can be something that recently happened, but recent can mean in minutes, days or years; it also can refer to actions in the future, as in, he’ll
(vừa) mới
249
How long have you been married?
Anh lập gia đình bao lâu rồi?/ lâu chưa?
250
married
lập gia đình/ kết hôn
251
I just got married 4 years ago
Tôi mới lập gia đình 4 năm.
252
5.2 (five point two)
năm chấm hai
253
market
chợ
254
When will you go fishing
Khi nào anh mới đi câu cá?
255
Tomorrow I will go
ngày mai tôi mới đi.
256
go to a wedding
đi đám cưới
257
my friend
bạn em
258
are you available; do you have time now?
rảnh không?
259
what does "viết" mean (write)?
"viết" là gì?
260
who makes the pancakes?
ai làm bánh kếp?
261
warm
ấm
262
eat with what?
ăn với gì?
263
I ate breakfast already
Anh ăn sáng rồi
264
I ate an apple
Anh ăn táo
265
He sings at church
Anh ấy hát cho nhà thờ
266
I taught myself Japanese for 5 years
Anh đã tự học tiếng Nhật được 5 năm.
267
Are you hungry?
Anh đói (bụng) không?
268
You can also make tasty pancakes
Anh làm bánh kếp cũng ngon.
269
I can make pancakes
Anh làm bánh kếp được./ Anh biết làm bánh kếp.
270
I also spoke Japanese for a while
Anh nói tiếng Nhật cũng tạm được.
271
I already forgot
anh quên hết rồi
272
I will go fishing
anh sẽ đi câu cá
273
Do you feel that vegetable tastes good?
Anh thấy rau đó có ngon không?
274
I feel that Julie speaks English well, but Julie does not feel confident
Anh thấy Julie nói tiếng Anh giỏi nhưng Julie thấy không tự tin.
275
I usually drink black coffee
anh thường uống cà phê đen
276
He still
anh vẫn
277
pancake
bánh kếp
278
Hungarian pancakes are thin like French pancakes
Bánh kếp Hungary cũng mỏng như bánh kếp Pháp.
279
ever before
bao giờ chưa?
280
much better now
bây giờ tốt hơn nhiều
281
hot coffee
cà phê nóng
282
the trees have many colors
cây có nhiều màu
283
paddle
chèo
284
paddle boat (Kayak)
chèo thuyền
285
elsewhere
chỗ khác
286
Don't know yet
chưa biết
287
not right yet
chưa tốt lắm
288
we eat at restaurants / we eat out
chúng tôi ăn ở hiệu ăn/ chúng tôi ăn ở ngoài
289
maytbe only in the U.S.?
có lẽ chỉ ở Mỹ thôi?
290
There are many beautiful places to paddle
Có nhiều chỗ đẹp để chèo thuyền.
291
It's also ok
cũng được
292
also fun
cũng vui
293
I was invited to her house
đã mời em ở nhà của chị ấy
294
go out to eat
đi ăn ở ngoài
295
go out for dinner and then drink coffee
đi ăn tối, (và) uống cà phê thôi
296
go out (including go out to play)
đi chơi
297
Going where?
đi đâu?
298
go to U.S. again
đi Mỹ lại
299
go to a foreign country
đi nước ngoài
300
go far
đi xa
301
soccer (football) team
đội bóng đá của
302
hungry?
đói bụng ?
303
alarm clock / alarm
đồng hồ reo/ báo thức
304
You speak English better than I speak Vietnamese
Em ấy nói tiếng Anh tốt hơn tôi nói tiếng Việt
305
Do you have a family yet (are you married)?
em có gia đình chưa?
306
I was at the home of my student
em đã ở nhà của một sinh viên của em
307
I have seen trees in Vermont
em đã xem cây Thích ở Vermont
308
Did you enjoy going out?
Em đi chơi có vui không?
309
I don't know how to paddle
em không biết cách chèo
310
I think
em nghĩ
311
I was wrong
em sai rồi
312
I will visit you
em sẽ thăm anh
313
she usually gets up late
em thường thức khuya
314
class
giờ học
315
most
hầu hết
316
store
hiệu = tiệm
317
Today is it cold?
Hôm nay trời có lạnh không?
318
Yesterday I did not have any time in the lab
hôm qua anh không có giờ ở phòng thí nghiệm
319
when I was young
Khi anh còn nhỏ
320
not very happy
không vui lắm
321
colder
lạnh hơn
322
long
lâu rồi
323
then
lúc đó
324
lazy / idler
lười biếng = làm biếng
325
cool
mát
326
honey
mật ong
327
color collection
màu thu
328
How many times already?
Mấy lần rồi?
329
thinner
mỏng hơn
330
alone
một mình thôi
331
summer and autumn
mùa hè và mùa thu
332
autumn
mùa thu
333
jam
mứt
334
If I go to Florida
Nếu em đi Florida
335
Hungarians also know how to make pancakes
người Hungary cũng (biết) làm bánh kếp
336
church
nhà thờ
337
At home I eat pancakes with sugar
Nhà tôi ăn bánh kếp với đường
338
many colors
nhiều màu
339
remember a little
nhớ một ít
340
but Hungarians eat pancakes with meat
nhưng người Hungary ăn bánh kếp với thịt
341
Blue Mountains
núi màu xanh
342
in Vietnam, outside the streets are very dusty
ở VN ngoài phố/ ngoài đường có nhiều bụi.
343
forget
quên hết
344
that vegetable
rau đó
345
Will go kayaking
sẽ đi chèo thuyền
346
maple syrup
si - rô cây Thích
347
because Julie has English class in the morning
tại vì Julie có giờ học tiếng Anh buổi sáng.
348
Julie has been boating many times in America.
Julie (đi) chèo thuyền ở Mỹ nhiều lần rồi.
349
Julie didn't get up yet
Julie chưa thức dậy
350
Did Julie ever go boating before?
Julie đi chèo chuyền thuyền bao giờ chưa?
351
Julie likes pizza from different store
Julie thích pizza ở tiệm khác
352
wake up
thức dậy
353
usually drink
thường uống
354
I never tried
tôi chưa thử bao giờ / tôi chưa bao giờ thử
355
still warmer than Chicago
vẫn ấm hơn Chicago
356
physics
vật lý
357
My wife and I are going out
vợ chồng anh đi chơi
358
with or without sugar?
với đường không?
359
with or without milk
với sữa hay không sữa
360
very fun
vui lắm
361
Big bear
(con) gấu to
362
our
(của) chúng tôi
363
No, Thanks
(Dạ) không, cám ơn
364
No, Thanks
(Dạ) không, cám ơn
365
I've been here for six months.
(Dạ) tôi ở đây (được) sáu tháng rồi.
366
enter
(đi) vào
367
Central Vietnam (Long mountainous region)
(miền) Trung
368
1500
(một) nghìn rưỡi
369
103
(một) trăm linh/lẻ ba
370
150
(một) trăm rưỡi
371
15000
(một) vạn rưỡi/mười lăm nghìn
372
I’ll give you (10.000 dong).
(Mười ngàn) được không?
373
tomorrow
(ngày) mai
374
So you work from 3 o’clock until when?
(Vậy) chị làm từ ba giờ đến mấy giờ?
375
So
/ vậy/ thế?
376
1 time per day
1 ngày 1 lần
377
3 times per day
1 ngày 3 lần
378
10 days
10 ngày
379
$100
100 đô la
380
11 p.m. (đêm = night)
11 giờ đêm
381
11 p.m.
11 giờ tối
382
12 midnight
12 giờ đêm
383
12 midnight
12 giờ đêm
384
12 noon
12 giờ trưa
385
12 noon
12 giờ trưa
386
16 days
16 ngày
387
2 dogs in 2 houses
2 con chó ở 2 nhà
388
Two million đồng (around $100)
2 triệu
389
22 degrees C.
22 độ C
390
3 months
3 tháng rồi
391
3 boats
3 thuyền
392
30 students
30 sinh vien
393
500 Vietnam đồng
500 đồng
394
6 p.m.
6 giờ chiều
395
6 people
6 người
396
6 hours?
6 tiếng?
397
Oh...
À...
398
who
ai
399
Who cooks for your parents?
Ai nấu ăn cho bố mẹ anh?
400
the lunar calendar
âm lịch
401
Lunar, lunar calendar
âm lịch
402
Eat
ăn
403
Eat sweet soup
ăn chè
404
Eat a meal (eat rice)
ăn cơm
405
breakfast
ăn sáng
406
Did you have breakfast yet?
ăn sáng chưa?
407
Dinner at home
ăn tối ở nhà
408
Eat lunch
ăn trưa
409
Brother (...), older brother. Polite term used to address a male friend; (my) older brother or same age
anh
410
England
Anh
411
older brother, for a slightly older man, or for the man in a romantic relationship.
Anh
412
Are you studying Vietnamese economics?
Anh (có) học kinh tế Việt Nam không?
413
Where (did) you go
Anh (đã) đi đâu?
414
What are you studying?
Anh (đang) học gì đó?
415
What are you doing?
Anh (đang) làm gì đó?
416
With whom are you talking?
Anh (đang) nói chuyện với ai?
417
You are busy, no?
anh bận phải không?
418
Please wait for me for 5 minutes!
Anh chờ em 5 phút nhe!
419
I didn’t eat anything yet
Anh chưa ăn gì.
420
Do you know Professor _______ at Yale?
Anh có biết thầy _____________ ở trường Yale không?
421
Do you have any questions?
Anh có câu hỏi nào không?
422
Are you thirsty
anh có khát không?
423
One can see Ha Long Bay from Julie's house
Anh có thể thấy Vịnh hạ Long từ nhà Julie.
424
You also study how much longer?
anh còn học bao lâu nữa?
425
Have you been to Ha Long Bay?
Anh đã đi Vịnh hạ Long bao giờ chưa?
426
How long did you study Vietnamese language in America?
Anh đã học tiếng Việt ở Mỹ (được) bao lâu?
427
Where are you?
Anh đang ở đâu?
428
(Since) when did you come?(So.)
Anh đến (từ) hồi nào?
429
You go to class earlier or later than the teacher?
Anh đến lớp sớm hơn giáo viên hay muộn hơn giáo viên?
430
At what time will you return from the library
Anh đến thư viện hồi mấy giờ? (here hồi means time)
431
Are you handsome?
Anh đẹp trai không?
432
Go have fun, right?
Anh đi chơi vui nhe!
433
Where are you going?
Anh đi dâu Can add any of these:Doesn’t change the meaning đấy / đó/ vậy/ thế?
434
Where are you going? (In other contexts, dấy means there, but at the end of the word, it refers to an action in progress. You can omit it, but it is similar to our “now.” The same is true of đó)
Anh đi đâu đấy?
435
You went to Vietnam five times already
Anh đi Việt Nam bón lần rồi
436
How many times have you gone to Viet Nam
anh đi Vn mấy lần rồi?
437
You are better
Anh đỡ hơn.
438
repeat after me
Anh đọc theo em nhé!
439
I pick up Julie (by car)
anh đón Julie
440
You are more skilled
anh giỏi hơn
441
What are you studying?
Anh học gì đó?
442
How long have you been studying physics?
Anh học vật lý được bao lâu rồi?
443
You finish studying at 6 p.m.
anh học xong lúc 6 giờ
444
You ask
Anh hỏi
445
You ask the questions
Anh hỏi đi!
446
How are you?
Anh khỏe không?
447
Are you well?
Anh khỏe không?
448
How are you
Anh khỏe không?
449
I didn’t go anywhere
Anh không đi đâu.
450
You can’t study Vietnamese
anh không học tiếng Việt được?
451
Where are you from?
Anh là người nước nào?
452
What are you doing? (here đấy refers to an action in process, not to “there”)
Anh làm gì đấy?