Vocabulary 19 Flashcards
switchboard operator
người trực tổng đài, người thường trực cầm máy
If it’s a noun, it means “ key “. If it’s a verb, it means “ lock “ like “ lock the door “
khoá / “ lock the door “ = “ khóa cửa “
a person who opens and operates his/her own business.
Doanh nhân
we too / us too
chúng tôi cũng vậy.
sport
Thể thao
sports
các môn thể thao (môn is counting word / classifier for sports)
soccer (football)
Bóng đá
play soccer
Chơi bóng đá/ đá bóng
table tennis / ping pong
Bóng bàn
play ping pong
Chơi bóng bàn
play ping pong
Đánh bóng bàn
tennis
ten –nít
play tennis
Chơi ten nít
play tennis
Đánh ten nít
basketball
Bóng rổ
play basketball
chơi/ đánh bóng rổ
baseball
Bóng chày
play baseball
chơi/ đánh bóng chày
volleyball
Bóng chuyền
golf
Gôn/ golf
globe, ball, earth, bridge
Cầu
hair
lông
badminton
Cầu lông
Weightlifting
Cử tạ
lift weights
Nâng tạ
bicycle / motorbike / auto racing
Đua xe đạp/ xe máy/ ô tô
swim
bơi
scuba diving
lặn
run
chạy
so-so
tàm tạm
good enough
Cũng tàm tạm thôi
field, like a soccer field, baseball park, also a [tennis] court
sân / sân bóng
sunny
nắng
many of them (people)
nhiều người trong số họ
The park is near my house
Công viên ở gần nhà chú
not planned in advance
không được lên kế hoạch trước
to play well together
Để chơi tốt với nhau
success
thành công
guess
đoán
intention
ý
teammate
đồng đội
then it’s wonderful
thì thật tuyệt vời.
It is not always successful to guess your teammate’s intention, but when it is successful it is wonderful.
Không phải lúc nào cũng thành công khi đoán ý (intention) đồng đội, nhưng khi thành công thì thật tuyệt vời.
also; as well
cũng
but
nhưng
makes noun plural
những
sentence (group of words, not judge’s sentence)
câu
Sorry, I can’t explain it in Vietnamese.
Xin lỗi bạn, tôi không giải thích được trong tiếng Việt.
fabric / also lychee
vải
shit / damn
vãi
obsessed with
bị ám ảnh
by or through a method
bằng cách
suppose
cho là
nowadays
ngày nay
nervous or stressed
căng thẳng
make
làm cho
fast
nhanh
agile
nhanh nhẹn
comfortable / flexible
thoải mái
mind
đầu óc
ok if we start today’s lesson now?
chúng ta có thể bắt đầu bài học hôm nay bây giờ không ạ?
wine glass shaped glass with stem
ly (both Saigon and Hanoi - all glasses / cups in Saigon are ly)
coffee cup with handle
cốc (Hanoi); ly (Saigon)
water glass with no stem (tumbler)
chén (Hanoi); ly (Saigon).
come downstairs; get down; go down
xuống
go upstairs; go up; come up; rise
lên
upstairs (literally, “on floor”)
trên tầng
sell
bán
a bit
một tý = một chút
finish
kết thúc = xong; except KT usually used in form subject / noun + KT, bài học tiếng Việt kết thúc, and X usually used verb + xong and usually used in speaking, chú học xong tiếng Việt.
ear
tai
hand
tay
pronunciation of ai versus ay
[record ai - ay]
pronunciation of ui versus uy
[record ui - uy]
interesting ; same word means often; same word means or
hay
not only . . . But also
vừa . . . vừa
not only . . . But also
không những/không chỉ (not only)…mà còn (but also)
happy (for a particular reason)
vui
happy (in general)
vui vẻ
strong
mạnh
strong
mạnh mẽ (an example of common Vietnamese structure where second word is added that has some feature - initial consonant or other, in common with the first, and the meaning is not changed, or is made more general rather than specific; mẽ by itself has no meaning; another example is vui vẻ)
strong (but also used like English “fine”)
khỏe
strong (with emphasis)
mạnh khỏe (strong strong; common Vietnamese structure - adding a second word that means the same thing increases emphasis)
busy (because some particular thing or things are keeping you busy)
bận
busy (more as a general statement like life is busy)
bận rộn
tired
mệt
tired
mỏi
very tired
mệt mỏi (example of 2 common Viet practices, adding second word that begins with same consonant to make more general, and adding 2 words that mean the same thing to emphasize)
friend
bạn
raft (like flat floating object on the water)
bè
friend
bạn bè (example of repeating initial consonant sound, common in Vietnamese; this can also mean “fair weather friend,” since a raft is a boat that goes wherever the current pushes it)
money
tiền
bad;also can mean “currency”
tệ;in “nhân dân tệ” = “renminbi (RMB - Chinese currency)” or “ngoại tệ” = “foreign currency” -> In the word “tiền tệ” (#94) it means currency.
currency
tiền tệ (repeated consonant generalizes from money to currency)
pretty
đẹp
pretty or beautiful
xinh
wow so beautiful (emphasis)
xinh đẹp
steve often watches good movies at home or often watches good movies at the cinema
Chú Steve hay (usually) xem phim hay (good/ interesting) ở nhà, hay (or) hay (usually) xem phim hay (good/ interesting) ở rạp phim?
steve often watches movies at home or often watches movies at the cinema
Chú Steve hay xem phim ở nhà, hay ở rạp (chiếu phim)?
steve often watches good movies at home or often watches good movies at the cinema
Chú Steve thường xem phim hay ở nhà, hay là thường xem phim hay ở rạp phim?”
usually/often
-hay (1 meaning); thường; thông thường, thường lệ
good (using for things having the content such as books, movies, dramas, articles, …)
-hay (2d meaning) thú vị, tuyệt,…
or
hay (3d meaning): hoặc là, hay là
please; you ask someone to do something
hãy = you ask someone to do something
Get Hung’s attention when he is right next to you
Hưng này
Call Hung when he is far away you
Hưng ơi
until
cho đến khi
receive
nhận
informed
thông
newspaper
báo
notification
thông báo
sentence
câu
answer, reply
trả lời
answer
câu trả lời
until I received notice of your answer from Hinative.com
cho đến khi nhận được thông báo câu trả lời của cháu từ Hinative.com
before that, I was not online until I received notice of your anwer from Hinative.com
Trước đó, chú đã không online cho đến khi nhận được thông báo câu trả lời của cháu từ Hinative.com.
spell
chính tả
few
vài
few words
vài từ
Perhaps I can help you correct some of the words you spelled incorrectly, ok?
Có thể tôi sẽ giúp bạn sửa lại vài từ bạn viết không đúng chính tả nhé
Sometimes the same, but sometimes not. You must watch to see. But you can watch but not see. Sometimes, watch = see. But if you watch movies, you can “watch” or “see”. If the bird is in a tree, you may “watch” but you not “see.”
Đôi khi giống nhau, nhưng đôi khi không. Bạn phải watch để see. Nhưng bạn có thể watch mà không see. Đôi khi, watch = see . Nhưng nếu bạn xem phim, bạn có thể “watch” hay “see” được. Nếu con chim trên cây , có thể bạn “watch” nhưng bạn không “see”
chronic
mãn tính
acute
cấp tính
digit (finger or toe)
ngón
hand
tay
foot / also means leg
chân
finger
ngón tay
toe
ngón chân
Lyrics
Lời
song
bài hát
lyrics to the song
Lời bài hát
(Tai language of Thai ethnic minority in Vietnam. Not Vietnamese)
The way to call young Thai girl
Inh lả; hese two words are not Vietnamese. They’re words from Tai language of Thai ethnic minority in Vietnam. Almost all Vietnamese people know this song but do not know the meaning of it. Many people think that there are two people in this song, a girl (inh lả) and a boy (sao noọng), but in fact, this song is what a girl who is about to get married says to a young girl (there are two ways to call young girl: inh lả and sao noọng) (Ref: http://nguyentienhai.blogspot.com/2016/11/inh-la-oi-sao-noong-oi-nghia-la-gi.html)
(Tai language of Thai ethnic minority in Vietnam. Not Vietnamese)
Another way to call young Thai girl
Sao noọng
All over
Khắp
mountain
núi
forest
rừng
Northwest
Tây Bắc
brightly lit
sáng ngời
All over the Northwest mountain and forest are brightly lit
Khắp núi rừng Tây Bắc sáng ngời
season
Mùa