Vocabulary 2 Flashcards
beach
bãi biển
prepare
chuẩn bị
things
thứ
(do something) again
V. + laị
continue (doing something)
V + tiếp
I or me; or we (not including the speaker, including someone else)
mình
we, excluding the listener
chúng tôi
we, including the listener
chúng ta
we
tụi chú
lost
mất
Buddhism
đạo Phật
church
nhà thờ
lost in the city
lạc trong thầnh phố
take picture
chụp hình
hurry up
nhanh lên
one way street
đường một chiều
so continue going
vầy đi tiếp
where are we?
mình dang ở đâu đây
let me
đệ em (chụp hình)
turn left
quẹo trái
three way intersection
ngã tư
ok
ô kê
it’s ok; no problem
không sao đâu
In five minutes we’ll see it again
năm phút nũa là mình thấy lại à
canal
kênh đào
photo
hình
watch
coi/ xem
family
gia đình
like; take after
giống
different
khác
cute
dễ thương
name for a child, but rude if used for adult
thằng + name
for female or animal
con + name
he, she or it
nó like con or thăng, ok to use for adult if close; otherwise rude
clearly; if you just look, you’ll know
nhìn là biết
look at
nhìn
see or feel or perceive
thấy
next to
kế bên
probably
chắc (là)
forget
quên
familiar; be used to
quen
counting word for story or event
cuộc
to enter
vào
be sick
bị bệnh
have a cold
bị cảm
have a fever
bị sốt
cough
ho
vomit
ói
pain, hurt
đau
stomach ache
đau bụng
feel better
đỡ hơn
pain gone
hết đau
long time
lâu
headache
đau đầu
in these diseases
trong những bệnh này
leg
chân
pay, treat (to a meal)
bao
body
cơ thể = người [cơ thể more medical term]
to clean
dọn
I - you where one is older, like older sibling; rude if you use it to adult
tao (older) - mày (younger)
I wish you a happy weekend
chúc con cuối tuần vui vẻ
final (never again) / last in that sense
cuối cùng
last time (most recent time, not final time)
lần trước
pharmacy
nhà thuốc
medicine
thuốc
pain, particularly for head, can’t use with stomach
nhức = đau; nhức đầu
still young
còn trẻ
a lil kid
còn nhỏ
try
thử
pill, counting word for medicine
viên thuốc
meal
bữa ăn
try
thử
try
cố (gắng)
long time
lâu
body
cơ thể = người
clean
dọn: clean
I - you where one is older, like older sibling; rude if you use it to adult
tao - mày
pharmacy
nhà thuốc: pharmacy
medi
thuốc: medicine
pain
nhức = đau
still young
còn trẻ: still young
still a little kid
còn nhỏ: a lil kid
try
thử: try
try
cố (gắng)
everything’s fine
mọi thứ đều ổn
cure
trị
What are the ways to treat colds?
có những cách nào để trị cảm?
ways
cách
drink vitamin C
uống vitamin C
rest a lot
nghỉ ngơi nhiều
rest
nghỉ
rest
ngơi
go to bed early
đi ngủ sớm
drink warm water
uống nước ấm
eat an orange
ăn cam
eat a pomelo
ăn bưởi
eat / drink / take ginger
ăn/ uống gừng
take medicine (drink)
uống thuốc
left
trái
fruit
quả
right; it’s correct
đúng
false
sai
true or false
đúng / sai
usually
thường
love
thương
wear (for glasses or accessories like jewelry)
đeo (mắt kiếng)
wear (for clothes)
mặc (quần áo)
glasses
mắt kiếng
glasses (southern accent)
mắt kính
sunglasses
kính mắt
sit
ngồi
near
gần
far
xa
in order to
để
see
thấy
watch
xem/ coi
clear
rõ
turn off
tắt
this book
cuốn sách này
that motorbike
cái xe máy đó
look (at)
nhìn
number plate
biển số xe
important
quan trọng
accept
chấp nhận
just
chỉ… thôi
eye
mắt
you have to accept you can’t see clearly any more and you need to wear glasses
chú phải chấp nhận chú không thấy rõ được nữa và chú phải đeo mắt kính/ kiếng
old (things)
cũ
old (person)
già
turn on / off (TV, light; electronics)
mở # tắt
open / close (door or something that requires strength)
mở # đóng
thing
chuyện
still have
còn
call
gọi (cho)
text
nhắn tin (cho)
clean the house
lau nhà
maid
chị giúp việc
answer
trả lời
nobody
không ai
check
kiểm tra
important
quan trọng
bottle
chai
This afternoon we will study at 6 am Vietnamese time
Dạ, chiều nay mình học lúc 6g VN
Lesson #034: Invoice money electricity uncle’s house (your electric bill)
Bài e034 hóa đơn tiền điện nha chú
bill (invoice)
hóa đơn
money
tiền
electricity
điện
make a mistake
lộn
make a mistake on the electricity bill
lộn hóa đơn tiền điện
kilowatt / kW
ký
electricity meter
đồng hồ điện
all day
suốt ngày
every month
tháng nào … cũng
I (uncle) use the air conditioner all day
chú xài máy lạnh suốt ngày
air-conditioner
máy lạnh
watch (look at)
coi/xem
laugh
cời
next month
tháng sau
tell a lie
nói dối (North) = nói xạo (South)
Lost
mất
temple
chùa
5 hours (not o’clock)
5 tiếng
tired
mệt
brother-in-law
anh rễ
Monday 6:30
thứ 2: 6g30
Wednesday 6 a.m. (7 in U.S.)
thứ 4: 6g - Vy
Friday, 6:15 a.m. (7:15 in U.S.)
thứ 6: 6g15 - Linh
pay
trả
about, approxiamately
khoảng
all, whole
cả
not
đâu có
use
xài
not even one
một … cũng không
Not even one kW.
Một ký cũng không
love
yêu (in South sounds more like iu than yo)
hate
ghét
bill, invoice
hóa đơn
all (all day, all night)
cả + N
that’s also ok
cững đươc
ok
dươc
neighbor
hàng xóm
ồn ào
noisy
ok, we can go out tomorrow night
hôi tối mai cũng được
It’s Friday night. Let’s go out!
Hôm nay thứ sáu, mình đi chơi đi.
I’m so tired. Can we stay home tonight?
Anh mệt quá à. Tối nay ở nhà được không?
Really? Ok. We can go out tomorrow night.
Vậy hả? Thôi tối mai cũng được.
Hàng xóm mới đó. Bực mình quá. Thôi bây giờ đi đi.
Hàng xóm mới đó. Bực mình quá. Thôi bây giờ đi đi.
sing
hát
not equal
không bằng
song
bài hát
?singing does not usually equal singing well
hát hay không bằng hay hát
bad
dở
go out
đi chơi
annoying
bực mình
please
làm ơn; but it’s very formal
last month
tháng rồi
high rising tone
sắc
falling tone
huyền
falling rising tone
hỏi