Vocabulary 18 Flashcards
Now Thủy doesn’t cook with fish sauce.
Bây giờ Thủy không nấu với nước mắm.
I was confused about the time, sorry.
chú đã nhầm thời gian học hôm nay, xin lỗi con.
I (wrongly) thought it was eight o’clock.
Chú tưởng là tám giờ.
Thank you for the recorded file.
Chú cam ơn file ghi âm của con.
Right like I wanted.
Đúng như ý chú muốn.
But future files you don’t need to read the numbers.
Những file tiêp theo con không cân đọc số thứ tự.
everywhere
mọi nơi
percent
phần trăm
complete or completely
hoàn toàn
don’t worry; don’t be anxious, nervous.
đừng lo
don’t worry; don’t be anxious, nervous (softer)
đừng có lo
only
chỉ or thôi. But thôi you use only at the end of the sentence. And you can use both as in “John chỉ verb thôi,” meaning “only John verb”
put (something inside something else); also means divorce; revoke; split up
bỏ
clothing
quần áo
maid
chị giúp việc
New Year’s Eve
đêm giao thừa
daikon
củ cải trăng
beet or “beetroot”
củ dền (ở miên nam ên sounds like ơn)
today
hôm nay
sweet
ngọt
great
tuyệt
old city
thành phố cổ
time
thời gian
a long time ago
lâu rồi
New Year’s Eve
đêm giao thừa
Africa
Châu phi
Europe
Châu Âu
Asia
Châu Á
fruit juice
nước trái cây
another term for fruit juice in the North
nước hoa quả
Northern region
miền bắc
flower
hoa
North
Bắc
South
Nam
East
Đông
West
Tây
slave
nô lệ
slavery
chế độ nô lệ
regime
chế độ
request
yêu cầu
upgrade
nâng cấp
It takes some time
mất mấy tiếng (đồng hồ)
Call me when you are finished
khi nào chú xong chú gọi con
sunrise
mặt trời mọc
enjoy the sunrise
ngắm mặt trời mọc
this word at the end shows you think something is a lot; could be translated “as many as”
lận
I love sweet things
Em khoái đồ ngọt
love (to eat or drink)
khoái
sweet food
đồ ngọt
stomach ache
đau bụng
recently
hồi nãy
only
có… à / chỉ… thôi
in that case, then
vậy thì…
buy one get one free
mua một tặng một
It was buy one get one free
Đang có mua một tặng một mà
invite
rủ
how could…?
sao… được…
Oh my God! (heaven / earth; sky; land)
Trời đất!
The cake looked very delicious, I could not resist (“cannot not eat”)
Bánh nhìn ngon lắm anh, không ăn không được
honey
mật ong
carefully
cẩn thận
traffic
giao thông
Good bye
bái bai / tạm biệt
up (I’ll send someone up to fix it)
lên
receptionist
lễ tân
management
quán lý
building
toà nhà
building management
quán lý toà nhà
now we have the reason why she has to go see the building management, huh?
bây giờ mình có lí do tại sao cô ấy phải đi gặp quản lý tòa nhà hả
architecture
kiến trúc
branch, department, industry
ngành
architecture industry
ngành kiến trúc
architectural university
đại học kiến trúc
Water is important
Nước rất quan trọng
need, necessary
cần
use
xài
flat, apartment
căn hộ
have water cut
bị cúp nước
have power cut
bị cúp điện
urgent
gấp
mechanic, plumber, carpenter…
thợ
fix, repair
sửa
have a shower
tắm
wash dishes
rửa chén
wash clothes
giặt đồ
brush teeth
đánh răng
free
miễn phí
rather (I would rather . . .) / prefer to do something
thà
forget about it (move on to another topic; e.g., doesn’t matter that it was not understood)
bỏ qua đi
restaurant (in South, informal)
quán ăn (notice the sác and the first word is pronounce like wang)
outside
ở ngoài
noodle
mì e.g. mì Ramen
theater (like a movie theater)
rạp
Netflix again!!!???
Netflix nữa hả?
Every night
Tối nào cũng
Every day
Ngày nào cũng
Every month
tháng nào cũng
Huh? Every evening watch Netflix?
Hả? Tối nào cũng xem Netflix vậy?
What’s the problem?
Sao vậy em?
A lot of
Quá trời
Interesting things
cái hay
to (do something)
để
to watch
để xem
There’s a lot of interesting stuff to watch.
Quá trời cái hay để xem mà.
particle for giving a reason for something; can also be used for contrast or disagreeing
mà
How about (suggestion)
Hay
How about we go out?
Hay mình đi chơi đi anh?
Nah / No
Thôi but same word, same spelling, can mean “only” instead); not impolite
then / so / in that case
vậy
ok
Được rồi.
ok
Cũng được.
What?
Cái gì?
thought (I thought something would happen but it didn’t)
tưởng . . . chứ
something
gì đó
do something
làm gì đó
I thought you would say, “No, I want to do something with you”.
Em tưởng anh sẽ nói “Thôi, anh muốn làm gì đó với em” chứ.
I do want to do something with you…
Anh có muốn làm gì đó với em mà…
particle used at the end of a statement that gives information or identifies something
đó
I want to watch Netflix with you.
Anh muốn xem Netflix với em đó.
God!
Trời đất ơi!
Have a baby or raise a dog?
Có em bé hay nuôi chó?
baby
em bé
raise
nuôi
of course
tất nhiên
why
chi vậy?
dirty
dơ
poo
ỉa
everywhere
tùm lum
also
với lại
stupid
ngu
cute
dễ thương
always
hoài
big
lớn
once
là
not any more
không… nữa
ok
thôi
then
vậy
counting word for couple
cặp
story or thing
chuyện
Little Bao wants to learn martial arts
Thằng Bảo muốn học võ
boy
thằng
martial arts
võ
why
… chi vậy?
oneself
tự … mình
protect
bảo vệ
hit
đánh
get hit
bị … đánh
who knows
biết đâu
in one’s childhood
hồi còn nhỏ
about (concerning - as in a subject)
về
talk about him
nói về anh ấy
He wants to protect himself
nó muốn tự bảo vệ mình
He wants to learn martial arts
Con muốn học võ
stop
dừng
citizen
công dân
embassy
đại sứ quán
Hey, Bao says he wants to learn martial arts.
Anh ơi, thằng Bảo nói muốn học võ.
Oh, learn martial arts why?
Ủa, học võ chi vậy?
He wants to protect himself.
Nó muốn tự bảo vệ mình.
Oh, is he being hit by his friends?
Ủa, nó bị bạn đánh hả?
Not yet, but who knows!
Chưa, nhưng biết đâu!
When you were a kid, you got hit by your friends…
Hồi còn nhỏ anh bị bạn đánh đó…
if . . . Then . . .
nếu… thì…
If you had known martial arts, you could have protected yourself.
Nếu anh biết võ thì anh đã tự bảo vệ mình được rồi.
I don’t know if we should let him learn it.
Anh không biết có nên cho nó học không nữa.
Yeah… But if Bao knows martial arts, if he hits me, how will I be able to defend myself?
Ừa… Nhưng nếu thằng Bảo biết võ, nếu nó đánh anh, sao anh tự bảo vệ mình được?
What are you talking about??!
Anh nói cái gì vậy?!
Christmas
Giáng sinh
business travel
đi công tác
customer
khách hàng
important
quan trọng
moved in a positive way
cảm động
don’t care
kệ
turn off the light
tắt đèn
turn on the light
bật đèn
Speechless
Cạn lời
speechless
cạn lời
I got this for you
tặng em nè
gift
quà
then it’s fine
là được rồi
about to
sắp
cry
khóc
moved
cảm động
of course
là đúng rồi
mad, angry
điên