Vocabulary 6 Flashcards
smaller
nhỏ hơn
but
nhưng
But I’m very busy
nhưng anh bận rộn lắm.
But now
Nhưng bây giờ
But now my wife is sleeping late so I didn’t have coffee yet
Nhưng bây giờ vợ tôi ngủ dậy trễ nên tôi chưa được uống cà phê
But I don’t drive a motorbike
nhưng không lái xe máy được.
But I prefer coffee
nhưng tôi thích cà phê hơn
But on the weekdays we eat breakfast at 8 o’clock
Nhưng trong tuần (or ngày thường) chúng tôi ăn sáng lúc tám giờ.
But my wife says that the boat . . .
Nhưng vợ tôi nói thuyền
hot
nóng
Hot or cold
nóng hay lạnh
Another / half / semi
nữa
half
nửa
midnight
nửa đêm
country
Nước
water
nước
The U.S.
nước Mỹ
New York
Nữu Ước
at, in on (Preposition)
ở
there
ở đó
At a hotel near Hoàn Kiếm Lake
ở khách sạn gần hồ Hoàn Kiếm
In the Southeast of the United States
ở miền Đông Nam nước Mỹ
In America we drink coffee with fresh milk
Ở Mỹ chúng tôi thường uống cà phê với sữa tươi.
In the US people often drink ..
Ở Mỹ người ta thường uống..
Is it crowded at the restaurant?
Ở nhà hàng có đông không?
At the architectural university
ở trường đại học kiến trúc
from place1 to place2
ở/từ Place1 đến Place2
noise
ồn
noisy
ồn ào
grandfather, used as a term of respect for a man senior to the speaker and who is late middle age or older
Ông
Mr., you, your; Sir (literally, ‘my grandfather’)
ông
he (that man)
ông ấy
He came in 1906.
Ông ấy đi năm một nghìn chín trăm lẻ sáu.
They (parent age) eat out (in restaurants)
Ông bà ăn ở ngoài/ ở hiệu ăn.
They (respectful, as in my parents) live where?
Ông bà sống ở đâu?
to be true, correct
phải
must
phải
have to / must
phải
Is it not so? (Lit. be correct, no?)
phải không?
Part C
Phần C
virginity
trinh
France (French)
Pháp
film
phim
Vietnamese rice noodle soup
phở
street
phố (northern dialect)
Beef Phở
Phở bò
Phở with rare beef
Phở tái
Gulf Shore Boulevard
phố Vịnh Bờ biển
woman
phụ nữ
Via / by / over
qua
Very or too
quá = lắm
By Skype
qua skype
too
quá!
region
quận
Tân Phú region
quận Tân Phú
out
Ra
to finish (leave) school, graduate, graduated graduation
ra trường / tốt nghiệp [ tốt = good; nghiệp = industry]
Smelly fart
rắm mùi
very much
rất
Pleased to meet you
Rất vui được gặp chị
Clear or clearly
rõ
clearly
rõ
clear
rõ
Already / also used to make a verb past tense
rồi
Then I studied again for another 2 years
rồi học tiếp 2 năm nữa
Yes, I went one time
Rồi, anh đi 1 lần rồi.
turtle
rùa
A half or “and a half,” with numbers, like 150 is trăm rưỡi ỏ môt trăm rưỡi
rưỡi
half past, and a half ( For numbers under 100)
rưởi
wrong
Sai
airport
sân bay
morning
sáng
Yesterday morning
sáng hôm qua
Tomorrow morning at what time will you go?
Sáng mai chị đi lúc mấy giờ?
Tomorrow morning at nine o’clock
sáng mai lúc chín giờ
how
sao
ok
sao đâu
to be about to
sắp
After or next
sau
six
sáu
6.1
sáu chấm một
then
sau đó
After that
sau đó
After that, I studied Vietnamese with you / by Skype for 2 months
Sau đó, tôi học tiếng Việt với em Thủy / qua skype được 2 tháng.
after
sau khi
Will / are going to / [makes verbs future tense]
sẽ
Will meet again
sẽ gặp lại
tự
self
lotus
sen
tertiary student
sinh viên
to be born
sinh/sanh
number
số
Number 1
số 1
Your telephone number is
số điện thoại (của) anh là
What’s your phone number?
số điện thoại của anh là số mấy?
Office where one works
sở làm
Work (place of work) / company
sở làm = chỗ làm = công ty
Office / workplace / company / office
sở làm/ chỗ làm/ công ty (any of these by itself could mean office also)
what number
số mấy
to live
sống
milk
sữa
condensed milk
sữa đặc
Hot milk
sữa nóng
Fresh milk
sữa tươi
health
sức khỏe
why
tại sao
because
Taị vì
Because you have to go
tại vì anh phải đi
Heart or soul
Tâm
eight
tám
I’ll go at 8:30 tomorrow morning
Tám giờ rữơi sáng mai tôi đi.
Julie is learning to drive a car
Julie học lái xe hơi.
soul
tâm hồn
887
tám trăm tám mươi bảy
Chinese (colloquial)
Tàu
I sprained my hand (“hand my suffered sprain”)
tay anh bị bong gân
Spain
Tây Ban Nha
given name
tên
your name: name of you (Mr., older brother)
tên anh
your name: name of you (Mrs.)
tên bà
What is your name?
Tên bà là gì?
What’s your name (older man)
tên ông là gì
my name: name of me, name of mine
tên tôi
My name is Ha
Tên tôi là Hà.
Thailand
Thái Lan
to visit
thăm
visit
thăm
to visit a friend
thăm bạn
Like we use “dear” at the beginning of a letter, and also means “sincerely” at the end of a letter
Thân
month
tháng
win
thắng
third month / March (Western calender equivalent)
tháng ba Vietnamese/lunar calender
seventh month / July (Western calender equivalent)
tháng bảy Vietnamese/lunar calender
December (in lunar calendar)
tháng chạp
twelfth month / December (Western calender equivalent)
tháng chạp Vietnamese/lunar calender
ninth month / September (Western calender equivalent)
tháng chín Vietnamese/lunar calender
the first month/ January (Western calender equivalent)
tháng giêng/một Vietnamese/lunar calender
second month / February (Western calender equivalent)
tháng hai Vietnamese/lunar calender
twelfth month / (Western calender equivalent)December (Western calender equivalent)
tháng mười hai Vietnamese/lunar calender
eleventh month / November (Western calender equivalent)
tháng mười một Vietnamese/lunar calender
tenth month / October (Western calender equivalent)
tháng mười Vietnamese/lunar calender
fifth month / May (Western calender equivalent)
tháng năm Vietnamese/lunar calender
This month
tháng này
This month is not very hot
tháng này không nóng lắm
Next month
tháng sau
What month is next month?
Tháng sau là tháng mấy?
sixth month / June (Western calender equivalent)
tháng sáu Vietnamese/lunar calender
eighth month / August (Western calender equivalent)
tháng tám Vietnamese/lunar calender
I will return next month
Tháng tới/ sau tôi về.
last month
tháng trước
Last month was hot
tháng trước nóng
fourth month / April (Western calender equivalent)
tháng tư Vietnamese/lunar calender
city
thành phố
very
thật
Very fun or very happy
thật vui
male teacher
thầy
So or therefore
Thế / vậy
Indeed!
thế à
Is that so?
Thế à?
really?
thế à? vậy à?
So / therefore
thế/ vậy / vì vậy
Like (enjoy)
thích
Like phở a lot
thích ăn Phở lắm!
I like tea more (than coffee)
thích trà hơn.
minus, be insufficient
thiếu (So.)
wife of father’s younger brother.
Thím
Flesh / meat
thịt
beef
thịt bò / bò
That’s all. Well…
Thôi
stop
Thôi / dừng
Verb - to rot; adjective: smelly
thối / thúi
Weather
thời tiết
The weather is hot today
thời tiết hôm nay nóng
That’s all. Well,..
thôi,…
Day of the week
thứ
try
thử
Tuesday
thứ ba
Saturday
Thứ bảy
Monday
Thứ Hai
Next Monday (day two week next)
thứ hai tuần sau
Next Monday
thứ hai tuần thứ hai tuần tới
which day (of the week)
thứ mấy
Thursday
Thứ Năm
Next Thursday is what date?
Thứ năm tuần sau là ngày mấy?
What date was last Thursday?
Thứ năm tuần trước là ngày mấy?
Pet (animal)
thú nuôi / thú cưng
Friday
Thứ Sáu
This Friday
thứ sáu này
Wednesday
Thứ tư
library
thư viện
French library
thư viện Pháp
French library
thư viện Pháp
lose
thua
lose>< win
thua>< thắng
Wake up
thức dậy
Trade, commerce
thương
usually
thường
often
thường
Merchant, businessman, businesswoman
thương gia