Vocabulary 24 Flashcards
Bring me one more bottle of beer
cho anh thêm một chai nữa (here both thêm and nữa mean more)
Bring me the bill / check
cho anh tính tiền
Bring me the bill / check (this way of asking is pushy, not polite)
tính tiền đi (đi at the end of the sentence implies pushing someone to do something
`Brother (…), older brother. Polite term used to address a male friend; (my) older brother or same age
anh
building
tòa
busy / engaged
bận rộn / bận
but
nhưng
But Ha is in a regular mood
Nhưng Ha bình thường
but Hungarians eat pancakes with meat
nhưng người Hungary ăn bánh kếp với thịt
But I don’t drive a motorbike
nhưng không lái xe máy được.
But I prefer coffee
nhưng tôi thích cà phê hơn
But I’m very busy
nhưng anh bận rộn lắm.
But my wife says that the boat . . .
Nhưng vợ tôi nói thuyền
But not as hot as Vietnam
nhưng không nóng bằng Vn
But now
Nhưng bây giờ
But now my wife is sleeping late so I didn’t have coffee yet
Nhưng bây giờ vợ tôi ngủ dậy trễ nên tôi chưa được uống cà phê
But on the weekdays we eat breakfast at 8 o’clock
Nhưng trong tuần (or ngày thường) chúng tôi ăn sáng lúc tám giờ.
But she can eat spicy food a little
nhưng em có thể ăn cay một ít
but very much fun
nhưng vui lắm!
Buy food
mua thức ăn
by
bằng
By car
bằng xe hơi / bằng xe ô tô
By Skype
qua skype
By the Pimsleur program
bằng chương trình Pimsleur
calendar
lịch
California
Ca-li
Cẩm Phả (town near Hạ Long Bay)
Cẩm Phả (gần Vịnh Hạ Long)
Cambodia
Cam - pu chia; Campuchia
Can I look at it?
Tôi có thể xem không?
Can I try it on?
Tôi có thể mặc thử được không?
Can of 333 beer
lon bia 333 (ba ba ba)
Can of beer
lon bia
Can watch for free
có thể xem miễn phí
Can you hear me clearly?
anh nghe em rõ không?
Can you lower the price?
Có giảm giá không?
Can you meet Saturday?
Em có thể gặp thứ bảy (được) không?
Can you reduce (the price)? (for bargaining)
Có giảm giá không em? / Có giảm giá không vậy em? / em có bớt không? / em có giảm giá không?
Can you show me on the map?
Xin chỉ giùm trên bản đồ?
Can you speak again please?
Vui lòng nói lại một lần nữa.
Can you speak slow down please?
Vui lòng nói chậm lại.