Sports Flashcards
sport
Thể thao
sports
các môn thể thao (môn is counting word / classifier for sports)
soccer (football)
Bóng đá
play soccer
Chơi bóng đá/ đá bóng
table tennis / ping pong
Bóng bàn
play ping pong
Chơi bóng bàn
play ping pong
Đánh bóng bàn
tennis
ten –nít
play tennis
Chơi ten nít
play tennis
Đánh ten nít
basketball
Bóng rổ
play basketball
chơi/ đánh bóng rổ
baseball
Bóng chày
play baseball
chơi/ đánh bóng chày
volleyball
Bóng chuyền
golf
Gôn/ golf
globe, ball, earth, bridge
Cầu
hair
lông
badminton
Cầu lông
Weightlifting
Cử tạ
lift weights
Nâng tạ
bicycle / motorbike / auto racing
Đua xe đạp/ xe máy/ ô tô
swim
bơi
scuba diving
lặn
run
chạy
so-so
tàm tạm
good enough
Cũng tàm tạm thôi
field, like a soccer field, baseball park, also a [tennis] court
sân / sân bóng đá
of all of the sports
trong các môn thể thao
which do you (cậu) like best?
cậu thích môn nào nhất?
I like football best
Mình thích bóng đá nhất
How about you, which (sport) do you like best?
Còn cậu, cậu thích môn nào nhất?
I like swimming more than the others
Mình thích bơi hơn cả.
Do you know how to swim?
Cậu có biết bơi không?
I swim very badly
Mình bơi kém lắm.
Honestly
Nói thật nhé
when watching football, you have to sit for hours; it takes a log of time
Khi xem bóng đá thì phải ngồi hàng giờ, mất thời gian lắm
I like to watch with my friends
Mình thích xem với bạn bè.
football player
cầu thủ
score
ghi bàn
when the player scores
Khi cầu thủ
cry
đều kêu
“Oh”
ồ lên
and everyone cries out
thì tất cả đều kêu ồ lên
It’s so happy!
vui lắm