Vocabulary 41 Flashcards
tone marker; mark; sign; print. fingerprint
dấu
image
ảnh / hình ảnh
way, manner, fashion
cách
gentle
nhàng
my mother went out (away?) for ever; gentler way of saying my mother died:
mẹ tôi đã ra đi mãi mãi ;đó là cách nói nhẹ nhàng
die - informal word
chết
gentler ways of saying someone died.
chết = qua đời/ tử vong
Die (common and polite - like lost or gone)
Mất (common and polite) Mất is also a good word, like lost, gone.
pass away / die (common and more formal)
Qua đời (common and more formal)
die (formal, usually talked by doctors or police officers)
Tử vong (formal, usually talked by doctors or police officers; used in medical texts)
die (very formal)
Từ trần (Very formal, used in a speech or in obituary)
die (poetic language)
Ra đi mãi mãi
Heart attack
Bệnh tim
intestine
ruột
mother (birth mother, neither mother in law nor adoptive)
mẹ ruột
Mother- in- law
Mẹ vợ
heart disease / heart attack
bệnh tim
by / due to / from
do
My mother-in-law passed away yesterday by a heart attack
Mẹ vợ tôi mất/ qua đời/ từ trần ngày hôm qua do bệnh tim
where the nine rivers are (related to death)
về nơi chín suối
die (obituary, buddhism, very poetic)
quy tiên
die (biblical, went to heaven),
lên thiên đàng/ thiên đường
die (eternal sleep)
yên giấc ngàn thu/ giấc nghìn thu
die (bid fairwell / context needed)
giã từ, Vĩnh biệt (bid farewell, context needed)
Heart attack
đau tim / bệnh tim
cardiac collapse
trụy tim
stroke
đột quỵ
heart failure
suy tim
heaven
thiên đường
Golden stream
suối vàng
land of the dead in Buddhism
chín suối
heaven in which Buddhists escape from the cycle of reincarnation and ready for Nirvana)
cực lạc
eternity
giấc nghìn thu
rest in peace in the land of nine streams, Golden streams
yên nghỉ nơi chín suối
my mother died (left forever)
mẹ tôi đã ra đi mãi mãi
Eg: My mother-in-law passed away yesterday by a heart attack
Mẹ vợ tôi mất/ qua đời/ từ trần ngày hôm qua do bệnh tim
Condolences to you and your family
Xin chia buồn cùng anh và gia đình.
When you are free text me
Khi nào anh rảnh thì nhắn tin
This (like that) will be (also) good for your Vietnamese
Như vậy cũng tốt cho tiếng Việt của anh
cloudy
âm u
hot weather
trời nóng
steamy heat; muggy; used just of weather
oi
today in Hà Nội it’s very hot and muggy
hôm nay ở Hà Nội rất nóng và oi
today it’s around 40 degrees Celsius
hôm nay khoảng 40 độ
humid
ẩm
“oi” is: very hot and humid
oi là: rất nóng và ẩm
typical
đặc trưng
typical weather of summer in North Vietnam
thời tiết đặc trưng của mùa hè miền Bắc Việt Nam
early or soon
sớm
it will soon be hot
trời sẽ sớm oi
Students in Vietnam went back to school
học sinh ở Việt Nam đã đi học lại
go to school
đi học
35 to 45 degrees
35 đến 45 độ
today about 40 degrees
hôm nay khoảng 40 độ
but if feels like (the same) 45 - 50 degrees
nhưng cảm thấy giống 45 50 độ
cool
mát
lately
dạo này
what have you been doing lately
dạo này chú đã làm gì?
gym
tập
close the door (for a store - be closed)
đóng cửa
center (like center of town)
trung tâm
The gym centers are closed these days.
dạo này các trung tâm tập gym đóng cửa
gym center
trung tâm tập gym