Phim - positive parenting Flashcards
school report
học bạ
report card
bản học bạ
What’s the big deal?
đâu có gì đâu
to get mad
nổi điên
last few math tests
bài kiềm tra toán vừa rồi
to rage against
nổi xung lên
kidding, joking
giỡn mặt
watch it
coi chừng
to understand
tim hiểu
the positive way
cách tích cực
children
thanh thiếu niên
parenting
việc nuôi dạy con
supposed to
phải nên
You were supposed to come home after school
Con phải về nhà sau giờ học chứ.
your dinner is cold
cơm đã nguôi hết rồi
I (mom) want you to listen to me!
Mẹ muốn con phải lắng nghe mẹ
and you are absent from classes
con lại còn nghỉ học nữa
work hard
làm việc chăm chỉ
a passing grade
điểm đầu
success
thanh công
from now on
từ rày trở đi
dark bruise
vết bầm đậm
angry, indignant
tức giận
Ministry of Children and Family Development
Bộ Phát Triện Thanh Thiếu Niên và Gia Định
to take an interest, to care, to be concerned about
quan tâm đối với
to handle
xử lý
to discipline
kỷ luật
children, child
trẻ em
to find out
tìm ra, tìm hiểu
phone call
cú phone
support
hỗ trợ
social worker
nhân viên xã hội
to receive
nhân được
organization
cơ quan
first and foremost
trước hết
target, goal
mục tiêu
in order to do this
đễ làm điều này
to provide
cung cấp
to include
bào gồm
justice
tư pháp
youth services
dịch vu cho thanh niên
mental health
sức khoẻ tâm thần
early childhood development
phát triển trẻ thơ
child care
cham sóc trẻ em
special needs
nhu cầu đặc biệt
together, simultaneously, alongside
đồng thời
to fund, sponsor
tài trợ
community support programs and services
chương trình va dịch vụ hỗ trợ cộng đồng
aspect, angle, side
khía cạnh
safety
an toàn
scary
đáng sợ
perform, carry out, accomplish, administer
thực hiện
parents
bậc cha mẹ, phụ huynh
fear, anxious
lo sợ
to take away, clear away
lấy đi
in the role of
trong vai trò
as well as
cũng như
responsibilities
trách nhiệm
interest, concerns
mối quan tâm
coordinate, collaborate
phối hợp
plan
kế hoạch
sitting, session, meeting
buổi họp
busy
bận rộn