Năm vừa rồi... thật thảm hại Flashcards
1
Q
disastrous
A
thảm hại
2
Q
serious
A
nghiêm túc
3
Q
(speaking) seriously, in all seriousness
A
một cách nghiêm túc mà nói,
4
Q
disorder
A
xáo trộn
5
Q
personal
A
cá nhân
6
Q
to suffer
A
chịu đựng
7
Q
There were some days, I could not do anything
A
có những ngày, tôi chẳng thể làm được gì
8
Q
to ask
A
hỏi liệu
9
Q
specialist, expert
A
chuyên gia
10
Q
don’t say anything
A
không nói năng gì
11
Q
to shake one’s head violently / in agony
A
lắc đầu quầy quậy
12
Q
to protest
A
phản đối
13
Q
shy, ashamed
A
xấu hổ
14
Q
deep, stinging, trenchant
A
sâu sắc
15
Q
weight, heavy, load
A
sức nặng
16
Q
humiliation, insult
A
sự sỉ nhục
17
Q
extremely
A
vô cùng
18
Q
loyal
A
trung thành
19
Q
confide
A
tâm sự
20
Q
pain
A
nỗi đau
21
Q
suffocate
A
ngạt thở
22
Q
rigidity
A
sự cứng nhắc
23
Q
concept
A
khái niệm
24
Q
masculine
A
nam tính
25
cheer up
phấn chấn
26
boarding student
học sinh nội trú
27
migrate
di cư
28
shock
cú sốc
29
same time
cùng lúc
30
to worry (about someone)
lo lắng (cho)
31
God bless her
Chúa phù hộ cô ấy
32
ask, inquire about
hỏi thăm
33
nerve
thần kinh
34
to think
thầm nghĩ
35
Doesn't she know I am an African man?
Cô ấy không biết tôi là một người đàn ông Châu phi sao?
36
to notice or show emotions
để ý hay thể hiện cảm xúc
37
emotion
cảm xúc
38
to jeer, laugh about
cười nhạo
39
bizzarre, weird
kỳ quái
40
weird, eccentric, funny
kỳ quặc
41
term (vocabulary term)
thuật ngữ
42
to immediately think about
nghĩ ngay tới
43
crazy, mad, insane
điên
44
filthy, dirty, nasty
bẩn thỉu
45
unkempt
bù xù
46
half naked
nửa trần truồng
47
wander, run around, run rampant
loăng quăng
48
warning
cảnh báo
49
addiction
nghiện
50
to look at
ngó ngàng tới
51
drug, opium
thuốc phiện
52
pneumonia
viêm phổi
53
to rush
hối hả
54
pastor
mục sư
55
local, the area you live in
khu vực bạn sống
56
perform
thực hiện
57
expel, evict, dismiss
đuổi
58
evil
tà
59
to blame
đổ lỗi
60
witch
phù thủy
61
village
ngôi làng
62
to face up, match, oppose
đối chọi
63
productivity
năng suất
64
effective
hiệu quả
65
contribute to the community
đóng góp cho cộng đồng
66
Mental health includes the emotional, mental, and social development of every person
Sức khỏe tâm thần bao gồm sự phát triển cảm xúc, tâm lý, và xã hội của mỗi người
67
case (of illness)
ca mắc
68
pathological
bệnh lý
69
75% of cases of mental illness can be found in developing countries
75% ca mắc bệnh lý tâm thần được tìm thấy ở các nước kém phát triển
70
yet
song
71
budget
ngân sách
72
field
lĩnh vực
73
worse than that,
tệ hơn nữa
74
team, lineup, squadron
đội ngũ
75
shortage
thiếu hụt
76
to reach (the level of)
đạt mức
77
to approach
tiếp cận
78
consequence
hậu quả
79
solitary, alone
cô độc
80
ashamed
hổ thẹn
81
recognize, acknowledge
nhìn nhận
82
distance, separation
khoảng cách
83
detachment, indifference
sự thờ ơ
84
angry
giận dữ
85
direct, immediate
trực tiếp
86
directly ask questions
trực tiếp đưa ra câu hỏi
87
what are the causes of mental illness
đâu là nguyên nhân của bệnh lý tâm thần
88
survey, examine
khảo sát
89
the wrong way
sai cách
90
holy, sacred
thần thánh
91
being possessed
bị ám hồn
92
genetic, hereditary
di truyền
93
socioeconomic status
địa vị kinh tế xã hội
94
disagreement
bất đồng
95
discrimination
kỳ thị
96
phenomenon
hiện tượng
97
boycott, ostrasize
tẩy chay
98
reporter
phóng viên
99
photojournalist
phóng viên ảnh
100
to record
ghi lại
101
data
tư liệu
102
mistreatment
sự ngược đãi
103
demonize
ác quỷ hóa
104
crazy, mad
rồ
105
modern
hiện đại
106
calm, cool, unruffled, philosophical
trầm tĩnh
107
witness
chứng kiến
108
childhood
thuở thơ
109
twitch
ấu giật
110
to recoil
ấu giật lùi lại
111
to recede, draw back
lùi lại
112
giggle
khúc khích
113
whisper
thì thầm
114
comment
nhận xét
115
offense, outrage
xúc phạm
116
Dignity
phẩm giá
117
self-deprecation
tự hạ phẩm giá
118
downgrade, degrade
hạ phẩm giá
119
state, status, condition
tình trạng
120
fever
sốt rét
121
ignorance
sự thiếu hiểu biết
122
deprive
tước mất
123
total
toàn bộ
124
sympathy
cảm thông
125
friendship
tình bạn
126
oscillate, waver
dao động
127
never
không hề
128
quietly
lẳng lặng
129
interest
hứng thú
130
inspire
truyền cảm hứng
131
situation
hoàn cảnh
132
care, interested
quan tâm
133
throughout the term
suốt nhiệm kỳ
134
challenges, ordeal
thử thách
135
struggling
vật vã
136
knowledge
kiến thức
137
story
câu chuyện
138
wrestle
vật lộn
139
crazy guy
kẻ điên
140
deep
tận sâu
141
realize, notice, see
nhận ra
142
mental struggle
đấu tranh tinh thần
143
reduce
giảm đi
144
injury
chấn thương
145
satirize, stigmatize
châm biếm
146
hurt, injure, traumatize
tổn thương
147
pain, torment
đau đớn
148
be fragile, vulnerable
cứ mong manh
149
confidence
sự tự tin
150
alone
đơn độc
151
honest
thành thật
152
weak
yếu đuối
153
to cause, induce
khiến
154
conclude, end
chấm dứt
155
disregard, stigma
sự coi thường
156
it is time to end the stigma associated with mental illness
Đã đến lúc chấm dứt sự coi thường vẫn gắn liền với bệnh về tâm thần