Địa lý Việt Nam Flashcards
geographical location
vị trí địa lý
location
vị trí
peninsula
bán đảo
Indo-Chinese
Đông Dương
near, bordering, adjacent
giáp
to look out on, to face
trông
area (as in square footage)
diện tích
plateau
cao nguyên
northeast
đông bắc
southwest
tây nam
border (noun)
biên giới
province
tỉnh
chain, row, line
dãy
where there is
nơi có
climate
khi hậu
cool, fresh, cooling
mát mẻ
top, peak, summit
đỉnh
cave
động
pine forest
rừng thông
South Central region
Nam Trung Bộ
to grow, cultivate
trồng
fruit
hoa quả
tea
chè, trà
area, sector, district
Khu vực
alluvial
phù sa
to create
tạo nên
importance
tầm quan trọng
big
to lớn
appear, manifest, prevail
xuất hiện
civilization
nền văn minh
dynasty, reign
triều đại
feudal
phong kiến
capital, capital city
kinh đô, thủ đô
to move, to transfer
dời
economy
kinh tế
center
trung tâm
politics
chính trị
independent
độc lập
industry
công nghiệp
countryside
nông thôn
to produce
sản xuất
rice
lúa gáo