Dân ca và một số loại hình sân khấu cổ truyền Việt Nam Flashcards
folk songs
dân ca
theatrical
hình sân khấu
to hand down, pass down by tradition
lưu truyền
people
nhân dân
author
tác giả
to present, perform
trình diễn
solo (performance)
đơn ca
duet
song ca
choir, chorus
đồng ca
musical accompaniment
nhạc đệm
advanced
nâng cao
about, regarding
xét về
traditional folk songs
ca dao cổ truyền
lyric
lời ca
6-8 meter
lục bát
7-7-6-8 meter
song thất lục bát
variant
biến thể
art
nghệ thuật
folk ____
___ dân gian
to be formed from
hình thành từ
synthesis
sự tổng hợp
element
yếu tố
dances
điệu múa
opera; dramatic
ca kịch
improvisation
ngẫu hứng
based on
dựa trên
characters, figures, personalities
nhân vật
nonstop, continuous
không ngừng
additional, supplementary
bổ sung
formerly
trước kia
to describe
miêu tả
relationship (between objects or people)
mối quan hệ
countryside
nông thôn
clown
hề
role
vai
to be present on
có mặt trên
energetic, potent, robust
mạnh
book, play, piece, performance, show
vở
special, distinctive, outstanding, characteristic
đặc sắc
until today
cho tới ngày nay
to act
diễn
house’s courtyard
sân đình
well-off, wealthier
khá giả
mat
chiếu trải
behind
đằng sau
to hang, suspend
treo
screen, curtain, drape
màn
musician, instrumentalist
nhạc công
on the edge
bên mép
to surround, embrace
vây quanh
convention
lối ước
proper
lệ
conventional way
lối ước lệ
scene
cảnh