Lesson 2 ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards
to be busy doing ____
bận ______
to wash (food, utensils)
rửa
to wash (hands, feet, legs)
rửa
to wash (clothes)
giặt (quần áo)
wash hair
gội đầu
to pay (polite)
gửi
thesis
luận án
She has been busy writing her dissertation for almost a year
Chị ấy bận viết luận án từ gần một năm nay.
Let me pay you back five hundred thousand dong I borrowed from you last week
Anh cho tôi gửi năm tram nghìn đồng tôi vay của anh tuần trước.
Fee, tuition, rent, or payment for ___
tiền ____
award
tiền thưởng
the payment for breakfast
tiền bữa sáng
The more she thought about it, the more upset she became
Càng nghĩ đến chuyện này, chị ấy càng buồn.
It takes just a few minutes to walk, and you will be there
Đi mấy phút là đến
You will walk just a short distance and you will be there
Đi thêm một quãng nữa là đến
an interval
quãng
Placed at the beginning of a question to express speaker’s uncertainty about something
liệu
Will we / (not sure if we will) have enough time?
Liệu có đủ thời gian không?
to become (someone different)
trở thành (only before a noun)
My friend has become a lawyer
Bạn tôi đã trở thành luật sư.
to change (to a different state)
trở nên (before an adjective)
After everyone left, it became quiet in the room
Sau khi mọi người đi hết, căn phòng trở nên yên tĩnh.
To turn… into…
Biến… thành…
Vietnamese people who had moved here from the North turned this fertile land into a region with developed agriculture.
Người Việt từ những miền đất phía bắc di cư vào đây đã biến vùng đất phì nhiêu này thành một khu vực kinh tế nông nghiệp phát triển.
agriculture
nông nghiệp
area, region
khu vực
land
vùng đất
to migrate
di cư
chairman
(vị) chủ tịch
To change… into…
đổi … thành…
In 1883 the Nguyen dynasty changed Saigon to Gai Dinh Province.
Năm 1883 nhà Nguyễn đổi Sài Gòn thành tỉnh Gia Định.