Lesson 2 ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards

1
Q

to be busy doing ____

A

bận ______

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

to wash (food, utensils)

A

rửa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to wash (hands, feet, legs)

A

rửa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

to wash (clothes)

A

giặt (quần áo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

wash hair

A

gội đầu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to pay (polite)

A

gửi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

thesis

A

luận án

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

She has been busy writing her dissertation for almost a year

A

Chị ấy bận viết luận án từ gần một năm nay.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

Let me pay you back five hundred thousand dong I borrowed from you last week

A

Anh cho tôi gửi năm tram nghìn đồng tôi vay của anh tuần trước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

Fee, tuition, rent, or payment for ___

A

tiền ____

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

award

A

tiền thưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

the payment for breakfast

A

tiền bữa sáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

The more she thought about it, the more upset she became

A

Càng nghĩ đến chuyện này, chị ấy càng buồn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

It takes just a few minutes to walk, and you will be there

A

Đi mấy phút là đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

You will walk just a short distance and you will be there

A

Đi thêm một quãng nữa là đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

an interval

A

quãng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Placed at the beginning of a question to express speaker’s uncertainty about something

A

liệu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

Will we / (not sure if we will) have enough time?

A

Liệu có đủ thời gian không?

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

to become (someone different)

A

trở thành (only before a noun)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

My friend has become a lawyer

A

Bạn tôi đã trở thành luật sư.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

to change (to a different state)

A

trở nên (before an adjective)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

After everyone left, it became quiet in the room

A

Sau khi mọi người đi hết, căn phòng trở nên yên tĩnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

To turn… into…

A

Biến… thành…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

Vietnamese people who had moved here from the North turned this fertile land into a region with developed agriculture.

A

Người Việt từ những miền đất phía bắc di cư vào đây đã biến vùng đất phì nhiêu này thành một khu vực kinh tế nông nghiệp phát triển.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

agriculture

A

nông nghiệp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

area, region

A

khu vực

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

land

A

vùng đất

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

to migrate

A

di cư

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

chairman

A

(vị) chủ tịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

To change… into…

A

đổi … thành…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

In 1883 the Nguyen dynasty changed Saigon to Gai Dinh Province.

A

Năm 1883 nhà Nguyễn đổi Sài Gòn thành tỉnh Gia Định.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

To exchange… for…

A

Đổi… lấy…

33
Q

This shirt is too small for me, I want to exchange it for another one.

A

Cái áo này hơi chật, tôi muốn đổi lấy cái khác.

34
Q

To change one’s mind

A

Đổi ý, thay đổi ý kiến (more formal)

35
Q

She wanted to invite us to her house to celebrate her birthday, but changed her mind and invited us to a restaurant instead.

A

Chị ấy định mời chúng tôi đến nhà ăn sinh nhật nhưng đổi ý, mời chúng tôi ra nhà hàng.

36
Q

To change, replace, substitute

A

thay

37
Q

to change the battery in a watch

A

thay pin trong đồng hồ

38
Q

to change a bulb

A

thay bóng đèn

39
Q

to change clothes

A

thay quần áo

40
Q

to make a substitution (change personnel) in the second half

A

thay người trong hiệp hai

41
Q

to substitute for someone (at work)

A

làm thay

42
Q

to substitute (for a teacher)

A

dậy thay

43
Q

to sign (a document) on someone’s behalf

A

kí thay

44
Q

to change (become different, to make something different )

A

thay đổi

45
Q

Hanoi has changed very much over the last 10 years

A

Trong 10 năm qua thành phố Hà Nội thay đổi rất nhiều.

46
Q

They are changing the higher education system.

A

Người ta đang thay đổi hệ thống giáo dục đại học.

47
Q

She might easily change her mind

A

Cô ấy hay thay đổi ý kiến lắm.

48
Q

To rename (something) to…

A

Đổi tên … thành…

49
Q

When Harvard University was founded, they decided to rename New Towne Cambridge

A

Khi trường đại học Harvard được thành lập, người ta quyết định đổi tên thành phố New Towne thành Cambridge.

50
Q

To redo

A

làm lại

51
Q

to rewrite

A

viết lại

52
Q

to retake (an exam)

A

thi lại

53
Q

to ask the question again

A

hỏi lại

54
Q

to cook something again

A

nấu lại

55
Q

to re-design

A

quy hoạch lại

56
Q

indicates redoing something, performing an action again

A

(verb) lại

57
Q

indicates an action takes place again, implies it is unfavourable

A

lại (verb)

58
Q

It is raining again. It has been raining too much in recent days.

A

Trời lại mưa, mấy hôm nay mưa nhiều quá.

59
Q

He is late again.

A

Anh ấy lại đến muộn.

60
Q

He has been in another car accident.

A

Nó lại bị tai nạn ô tô.

61
Q

To keep, preserve

A

giữ lại

62
Q

to leave something in a place

A

đễ lại

63
Q

to leave something for someone

A

gửi lại

64
Q

to return something

A

trả lại

65
Q

to decide, to make a decision to do something, to resolve

A

quyết định (usually comes before a verb)

66
Q

The city has decided to invest more in the educational system for the next academic year

A

Thành phố quyết định đầu tư thêm vào nghành giáo dục trong năm học tới

67
Q

invest

A

đầu tư

68
Q

branch, department

A

nghành

69
Q

To solve, resolve

A

giải quyết (before a noun)

70
Q

The city is trying to solve the problem with the polluted environment.

A

Thành phố đang cố gắng giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường

71
Q

total, gross, general

A

tổng

72
Q

Gross Domestic Product

A

Tổng sản phẩm quốc dân

73
Q

total value of industry products

A

tổng giá trị sản xuất công nghiệp

74
Q

general secretary

A

tổng bí thư

75
Q

grand total

A

tổng số

76
Q

Not only… (noun / verb) but also… (noun)

A

không chỉ… (noun) mà cả… (noun) (nửa)

77
Q

Many tourists visit this city not only in summer, but also in winter

A

Nhiều khách du lịch đến thăm thành phố này không chỉ mùa hè mà cả mùa đông. / Nhiều khách du lịch không chỉ đến thăm thành phố này mùa hè mà cả mùa đông.

78
Q

Not only… (verb/adjective) but also… (verb/adjective)

A

Không chỉ / Không những… (verb/adjective) mà còn… (verb/adjective)
(nửa)

79
Q

The climate in this area is not only hot, but also humid

A

Khí hậu vùng này không những nóng mà còn ẩm.