Lesson 5 ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards
to concern, to be related to
[có] liên quan [đến / tới]
the matter we will discuss at tonight’s meeting concerns all of you
Vấn đề chúng ta bàn trong cuộc họp tối nay [có] liên quan đến tất cả các anh các chị.
How does her business concern you?
Chuyện của cô ấy thì [có] liên quan gì đến anh?
to be closely connected (abstract things)
gắn liền với
Literature and arts should be closely connected to life / literature and arts should reflect life
Văn nghệ phải gắn liền với đời sống.
refers to a condition that cannot be fulfilled because the action in the subordinate clause did not happen int he past
Giá, giá như, giá mà
If I had known that you were coming I would have met you at the railroad station
Giá như / giá mà tôi biết chị đến thì tôi đã ra ga đón chị.
I doubt that / I am not sure if
chưa chắc
I doubt that he is coming / I am not sure if he is coming.
Chưa chắc anh ấy đã đến.
I doubt it / I don’t think so
Chưa chắc.
This contestant is likely to win the title of Miss with the traditional dress (win the traditional dress portion of the beauty pageant). - I doubt it.
Cô thí sinh này sẽ thắng trong phần thi hoa hậu aó dài. - Chưa chắc.
to ask a question
hỏi
She asked whether I brought the book for her.
Cô ấy hỏi tôi có mang sách đến cho cô ấy không.
to ask someone’s advice, to consult someone
hỏi ý kiến ai
to ask someone for something
xin
My daughter asked me for twenty thousand dong to go to see a movie.
Con tôi xin tôi hai mươi nghìn đồng đi xem phim.
She asked for three days off.
Cô ấy xin nghỉ ba ngày.
to ask someone to do something
nhờ
I would like to ask you to do this for me.
Tôi muốn nhờ anh làm việc này cho tôi.
To ask someone to do something (formal)
đề nghị
Please do it for me. (I am asking you to do it for me).
Đề nghị anh làm việc này cho tôi.
To request, demand (stronger than đề nghị)
Yêu cầu
You are requested to do it for me immediately (I am asking that you do it for me immediately).
Yêu cầu anh làm ngay việc này cho tôi.
to ask (emphasizing politeness)
mời
Please don’t forget to ask her to come dancing.
Đừng quên mời cô ấy đến khiêu vũ nhé.
To encourage somebody to try to do something
[Cứ] thử xem [sao]
You should discuss it with her (and we’ll see)
Chị cứ thử bàn vấn đề này với cô ấy xem sao.
We should try to discuss this matter with her
Chúng ta / chúng mình / mình cứ thử bàn vấn đề này với cô ấy xem sao.
Let’s try! / We’ll try.
Cứ thử xem [sao]
Do you think we should discuss this matter with her? - Let’s try.
Chẳng biết có nên bàn với cô ấy vấn đề này không. - Cứ thử xem [sao].
for example (can be used at beginning or end of sentence)
chẳng hạn như
This movie theatre shows some foreign movies about Vietnam, for example, The Quiet American
Rạp này chiếu một số phim nước ngoài nói về Việt Nam, chẳng hạn như / ví dụ như / thí dụ như “Người Mỹ trầm lặng”. / Rạp này chiếu một số phim nước ngoài nói về Việt Nam, như “Người Mỹ trầm lặng” chẳng hạn.
Emphasizes things are going this way, not the other way
cơ / kia
I want you to help me (you, not a different person, or that you should help me, not do something else)
Tôi cần anh giúp tôi cơ / kia.
To be frank with you
phải nói thật với ____ là
To be frank with you, I don’t like his approach to this matter
Phải nói thật với chị là tôi không thích cách đặt vấn đề của anh ấy.