Lesson 6 Flashcards

Sports and martial arts

1
Q

I have already had food ready, we will start cooking right after you come.

A

Mình đã chuẩn bị sẵn thực phẩm, chỉ chờ các cậu đến là bắt đầu nấu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

The traditional flowing tunic is not a kind of mass-produced clothing.

A

Áo dài không phải là loại quần áo may sẵn.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

available

A

sẵn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

food

A

thực phẩm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

denotes someone does not expect someone else to do something / something to happen

A

không ngờ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

I didn’t expect you to be so good at table tennis.

A

(Tôi) không ngờ chị đánh bóng bàn hay thế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

We really didn’t expect her to get angry at us.

A

Chúng tôi không ngờ cô ấy lại giận chúng tôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

No wonder

A

thảo nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

He’s gotten sick, no wonder he’s been absent from class for the entire week

A

Anh ấy bị ốm, thảo nào không đi học suốt cả một tuần nay rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

She’s been working in Hanoi for half a year already. - No wonder I haven’t seen her for a while.

A

Chị ấy làm việc ở Hà Nội được nửa năm rồi. - Thảo nào lâu nay không gặp.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

I was unable to defend against your topspins.

A

Tôi không đỡ nổi những quả giật của chị.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

I had no way to defend against your topspins (adds more emphasis)

A

Những quả giật của chị, tôi không tài nào / làm sao đỡ nổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Similar to được but adds more emphasis

A

nổi (can add tài nào or làm sao for extra emphasis).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

indicates a feature that is more than reasonable, possible, or necessary

A

quá + adjective / verb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

The water in the swimming pool is too warm.

A

Nước trong bể bơi quá nóng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

He spoke too fast, we were unable to understand what he wanted to talk about

A

Ông ấy nói quá nhanh, chúng tôi không hiểu nổi ông ấy muốn nói gì.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

Conveys that the speaker cannot do something for a particular reason (often indicated)

A

thế nào được, làm sao được (at the end of statement, or between verb and object)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

How could I miss such an exciting game?

A

Bỏ thế nào được / làm sao được một trận hay như thế.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

How can I leave right now? There is still a lot of work to do.

A

Đi ngay bây giờ thế nào được / làm sao được, còn bao nhiêu việc phải làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

Indicates regret

A

Tiếc là (beginning of sentence)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

I regret that I cannot help you at this point.

A

Tiếc là tôi không thể giúp anh vào lúc này được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

It is sad / regrettable that our (soccer) team lost.

A

Tiếc là đội bóng của chúng ta bị thua.

23
Q

conveys one has no choice but to do something

A

đành

24
Q

I could not reject the invitation, so I had to go to her birthday party.

A

Tôi không thể từ chối lời mời, đành (phải) đi ăn sinh nhật cô ấy.

25
Q

to reluctantly agree to do something

A

chịu

26
Q

We offered our help to her a number of times, and she finally agreed to accept it.

A

Chúng tôi đề nghị nhiều lần, cô ấy mới chịu để cho chúng tôi giúp.

27
Q

to suggest, to propose

A

đề nghị

28
Q

to use, employ

A

dùng

29
Q

to use chopsticks to eat

A

dùng đũa (để) ăn cơm

30
Q

to use a computer to write the paper

A

dùng máy vi tính (để) viết bài

31
Q

The monks used the temple yard as a place for practicing martial arts.

A

Các vị sư dùng sân chùa làm nơi tập võ.

32
Q

This semester I am taking both Vietnamese literature and French literature.

A

Học kỳ này tôi học cả văn học Việt Nam và / lẫn văn học Pháp.

33
Q

both noun… and noun

A

cả… và… / cả… lẫn…

34
Q

in the water

A

dưới nước

35
Q

in the lake

A

dưới hồ

36
Q

in the river

A

dưới sông

37
Q

in the ocean

A

dưới biển

38
Q

the city is situated on the river

A

thành phố nằm trên (bờ) sông

39
Q

to go into the water

A

xuống nước

40
Q

to get out of the water (onto the shore)

A

lên bờ

41
Q

to open the door

A

mở cửa

42
Q

to open the window

A

mở cửa sổ

43
Q

to open the book to page 50

A

mở sách trang 50

44
Q

to turn on the radio

A

mở đài

45
Q

to turn on the machine

A

mở máy

46
Q

to establish / start a store

A

mở cửa hiệu

47
Q

to establish a factory

A

mở nhà máy

48
Q

to establish a school for teaching foreign languages

A

mở trường dạy ngoại ngữ

49
Q

to open an investigation

A

mở cuộc điều tra

50
Q

to start festivities

A

mở hội

51
Q

because of, owing to, due to

A

do

52
Q

because

A

do

53
Q

This area has been flooded because of / due to last week’s heavy rains

A

Vùng này bị lụt do những trận mưa lớn tuần qua.

54
Q

He got into an accident due to speeding.

A

Anh ấy bị tai nạn do lái xe nhanh quá.