Lesson 4 - ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards
They have package tours that sound very nice. Moreover, the prices are reasonable.
Họ có những tour du lịch trọn gói, nghe hấp dẫn lắm. Mà gía cả cũng phải chăng.
Moreover, you told me yesterday that you came here to do research on Vietnamese history.
Mà hôm qua anh nói với tôi anh sang đây nghiên cứu về lịch sử Việt Nam.
moreover, besides
mà (at beginning of sentence to emphasize continuation of idea conveyed in previous sentence)
it is why
mà (placed at end of a sentence to explain why something happened)
I’m the host (that’s why)
Tôi là chủ nhà mà.
We’ll play table tennis just for fun (that’s why)
Chơi bóng bàn cho vui thôi mà.
Conveys surprise, warning something is unusual
mà (between two phrases)
What is the tall building (surprised)
Toà nhà gì mà cao ghê thế?
If you travel to so many places just in a week, you wil be exhausted
Một tuần mà đi từng ấy nơi là mệt lắm đấy.
Our Vietnamese custom is not to open the gift in front of the person who presents the gift.
Phong tục Việt Nam chúng tôi là không mở quà trước mặt người tặng quà.
The most important prerequisite for applying for this job is the applicant should have a university degree.
Điều kiện quan trọng nhất để xin vào làm việc ở đây là người xin việc phải có bằng tốt nghiệp đại học.
She will accompany us for a sightseeing tour of Hanoi, won’t she?
Có phải chị ấy sẽ đưa chúng ta đi tham quan Hà Nội không?
Not everybody knows that.
Không phải ai cũng biết chuyện ấy.
to place the book on the table
để quyển sách trên bàn
to put the money into the wallet
để tiền vào ví
to grow, to have a particular hairstyle
để
to have long hair
để tóc dài
to have short hair
để tóc ngắn
to grow a beard or mustache
để râu
emphasizes a feature of the subject the speaker is going to talk about
cái (before a noun, noun phrase, or personal pronoun)
This tall building has damaged the view of the old quarter
Cái toà nhà cao này làm hỏng cảnh quan của khu phổ cổ.
That guy is frequently late for class meetings.
Cái anh ấy hay đi học muộn lắm.
cousin
anh họ, chị họ, em họ
father or mother’s cousin
bác họ, chú họ, cô họ
child of one’s cousin
cháu họ
mother’s side
ngoại (bên ngoại)
father’s side
nội (bên nội)
mother’s side grandfather
ông ngoại
father’s side grandfather
ông nội
maternal grandmother
bà ngoại
paternal grandmother
bà nội
daughter’s child
cháu ngoại
son’s child
cháu nội
to think (conveys that something turns out in a different way than was thought of)
(cứ) tưởng
I thought he is in his early sixties (but it turns out that he is only fifty years old).
Tôi (cứ) tưởng ông ấy đã ngoài sáu mươi (thực ra ông ấy mới chỉ năm mươi).
It has been fifteen minutes since she left.
Chị ấy đi đã được mười lăm phút.
The baby has reached eight months old.
Cháu bé đã được tám tháng.