Lesson 9 Ngữ pháp & cách dủng từ Flashcards
I have just returned from a business trip
Tôi vửa mới đi công tác về
to return from a particular place
Verb of motion + location + về
She returned from Vietnam a week ago
Chị ấy đi Việt Nam về cách đây một tuần / Chị ấy ở Việt Nam về cách đây một tuần
to avoid, need not
khỏi
I will take care of it. Please don’t worry.
Tôi sẽ giải quyết việc này. Anh khỏi lo.
I want to know about that in order not to be confused.
Tôi muốn biết điều đó để khỏi bỡ ngỡ.
something will happen even if the speaker does not want it to happen / cannot help but to…
không khỏi
Having heard your story, I am confused anyway
Nghe chị nói thế, tôi không khỏi bỡ ngỡ / Nghe chị nói thế, tôi không khỏi không bỡ ngỡ.
to do … as much as … permits
… đến đâu … đến đấy
You will know as much as you will have learned.
Học đến đấu, biết đến đấy.
I will explain it to you as much as I know.
Biết đến đâu, tôi sẽ giải thích cho anh đến đấy.
To receive
nhận (được)
to accept
nhận
to recognize someone or something one has met before
nhận ra
I rarely receive letters from him.
Tôi ít khi nhận được thư của anh ấy.
We did not want to accept their help.
Chúng tôi không muốn nhận sự giúp đỡ cửa họ.
The bride’s family has accepted the gift from the bridegroom’s family.
Gia đình nhà gái nhận lễ vật của gia đình nhà trai.
She has accepted the responsibility to organize this event.
Chị ấy nhận trách nhiệm tổ chực hoạt động này.
He has changed so much that I did not recognize him.
Ông ấy thay đổi nhiều quá, tôi không nhận ra.
To agree with and accept something
chấp nhận
They did not (agree with and so did not) accept her demands.
Họ không chấp nhận những yêu cầu của cô ấy.
The bride’s family accepts the gift from the bridegroom’s family, that means they agree to marry off their daughter to the young man.
Gia đình nhà gái nhận lễ vật có nghĩa là chấp nhận gả con gái mình cho người con trai.
to admit someone or something being real or having the right to be the stated thing
công nhận
A large number of nations did not recognize this government.
Nhiều nước không công nhận chính phủ này.
The French signed the Geneva Accords recognizing the independence and sovereignty of Vietnam.
Người Pháp ký hiệp định Genève, công nhận độc lập và chủ quyền của Việt Nam.
to acknowledge, recognize, usually with some reluctance
thừa nhận
He acknowledged having made many mistakes
Anh ấy thừa nhận đã mắc phải nhiều sai lầm.
The Nguyễn dynasty signed the Treaty of Peace with France recognizing the French rule of the entire territory of Vietnam.
Nhà Nguyễn ký với Pháp Hiệp ước hoà bình, thừa nhận quyền thống trị của Pháp trên toàn nước Việt Nam.
to memorize
nhớ
The poem is very long, I am unable to memorize it.
Bài thơ dài quá, tôi không nhớ nổi.
To remember
nhớ
I will always remember that happy day.
Tôi sẽ nhớ mãi ngày vui ấy.
I remember calling her twice yesterday.
Tôi nhớ hôm qua đã gọi điện cho chị ấy hai lần.
I will tell you as much as I remember.
Nhớ đến đâu nói đến đấy.
I remember reading about this matter in the papers.
Tôi nhớ [là] đã đọc báo về vấn đề này.
If you walk around the Old Quarter of Hanoi, please remember to have with you a map of Hanoi, otherwise you may get lost.
Nếu các bạn đi chơi phố cổ Hà Nội thì nhớ mang theo bản đồ Hà Nội kẻo lạc.
to miss (feel sad without someone or something)
nhớ
This is the first time she is away from her family, so she misses it very much.
Đây là lần đầu tiên cô ấy xa nhà nên rất nhớ nhà.
I missed the tropical sunshin when I returned to New England in winter after five years in Vietnam.
Trở về miền New England vào mùa đông, tôi thấy nhớ ánh nắng mặt trời nhiệt đới sau năm năm sống ở Việt Nam.
hometown, home village
quê
Where are you from?
Chị quê ở đâu? / Quê chị ớ đâu?
I am (originally) from Cần Thơ, but I was born in Saigon.
Tôi quê ở Cần Thơ, nhưng tôi sinh ở Sài Gòn.
birthday
ngày sinh (formal, refers to birthdays of famous people); sinh nhật (everyday use)
In 2006 the 250th anniversary of W.A. Mozart was commemorated all over the world.
Năm 2006 toàn thế giới kỷ niệm ngày sinh lần thứ 250 của W. A. Mozart.
Nowadays some Vietnamese families celebrate the birthday of a family member at a restaurant.
Bây giờ một số gia đình Việt Nam tổ chức ăn sinh nhật ở nhà hàng.
round
tròn