Bệnh tâm thần là gì? Flashcards
mental illness
bệnh tâm thần
Australia (dated term)
Úc-đại-lợi
illness
căn bệnh
almost all
hầu hết
terms (vocabulary term)
thuật ngữ
global, generalized, largely
tổng quát
refer to, allude to
ám chỉ
diseases
bệnh tật
disorder, disarray
rối loạn
affect
ảnh hưởng (đến)
significant
đáng kể
mood
tâm trạng
behaviour
cư xử
communication
giao tiếp
diagnose
chẩn (đoán)
based on
dựa vào
criteria
tiêu chí
standardized
chuẩn hóa
involved
can dự
glimpse, transient, fleeting
thoáng qua
similar to
tựa như
response, reaction, react
phản ứng
tense, taught, strained, tension
căng thẳng
less serious
ít nghiêm trọng hơn
handling
xử lý
suitable, right, appropriate
thích đáng
cause much
gây nhiều
miserable, pain, affliction, ailment
khổ sở
get sick
mắc bệnh
increase
gia tăng
World Health Organization
Tổ chức Y tế Thế giới
depression
bệnh ưu sầu, bệnh trầm cảm
reckon, compute, figure out
tính tới
deep
trầm
serious, gravity
trầm trọng
essential
chính yếu
anxiety
chứng lo âu
schizophrenia
tâm thần phân liệt
manic-depressive psychosis
chứng loạn tâm thần hưng-trầm cảm
manic
hưng
disorder
chứng loạn
personality disorder
chứng rối loạn nhân cách
eating disorders
chứng rối loạn ăn uống
while
trong khi
sometimes
thỉnh thoảng
all went through
đều trải qua
feeling, sensation, to feel, to sense
cảm giác
fear
sợ hãi
sad, unhappy, sorrowful, depressed
buồn rầu
strong, forceful, tough
mạnh mẽ
to form
hình thành
confuse, derange, disorder
xáo trộn
intense, severe
mãnh liệt
cope, face, deal with
đối phó (với)
enjoy
vui hưởng
moment
giây phút
entertainment
giải trí
maintain
duy trì
relationship, connection, bond
mối quan hệ
extreme, extremely, maximum
cực độ
off, from, recover one’s health
khỏi
to leave
rời khỏi
habit
thói quen
compulsive, obligatory
bắt buộc
fear
nỗi sợ hãi
attached
gắn liền
psychosis
chứng loạn tâm thần
episode of psychosis
cơn loạn tâm thần
acute
cấp tính
contact
liên hệ
reality
thực tại
different
khác hẳn
perceive their own world different from normal
cảm nhận về thế giới của họ khác hẳn với bình thường
mood, mentality, temper
tâm trạng
attached
gắn liền
illusion, delusion, imagination
ảo tưởng
false belief
niềm tin sai
harm
ám hại
guilty, wrongdoing, offense
tội lỗi
exaggerate, magnify, amplify
phóng đại
hallucination, illusion, delusion
ảo giác
to feel, handle, touch
sờ mó
to smell
ngửi
to exist
hiện hữu
threatening, menace, overhang
đe dọa
confused, embarrassed, disturbed
bối rối
familiar
quen thuộc
behaviour, action, deed
hành vi
treatment
chữa trị
to know, recognize
nhận biết
signal, indication, sign
dấu hiệu
symptom
triệu chứng
early, initial, at first
(sớm) ban đầu
as long as, when
chừng nào
lifetime
quãng đời
recover
bình phục