Lesson 1 - Ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards

1
Q

The city where I was born and grew up has changed a lot over the last twenty years.

A

Thành phố nơi tôi sinh ra và lớn lên đã thay đổi rất nhiều trong hai mươi năm qua.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

We met in 2000, when I had just started working for that company.

A

Chúng tôi làm quen với nhau vào năm 2000, khi tôi vừa mới bắt đầu làm việc cho công ty ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Nothing difficult / that’s easy

A

Có gì khó đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Nothing interesting.

A

Có gì hay đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Nothing new.

A

Có gì mới đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Nothing unexpected.

A

Có gì lạ đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

She is fluent in four languages.

A

Cô ấy nói giỏi bốn thứ tiếng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

The child can talk now.

A

Cháu bé đã biết nói.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

He has already told me the story.

A

Anh ấy đã nói với tôi chuyện này rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I need to talk to him.

A

Tôi cần nói chuyện với anh ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

Stuff, a matter

A

chuyện

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

If the police at the checkpoint ask you about that, you should explain to them as you have just told me.

A

Nếu công an cửa khẩu hỏi thì anh giải thích với họ như anh vừa mới nói với tôi âý.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

Lan is busy writing something.

A

Chị Lan đang bận viết những gì ấy.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

He doesn’t dare say anything.

A

Anh ấy không dám nói gì cả.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

I will take a tour, I daren’t travel alone yet.

A

Tôi đi theo tour, chưa dám đi một mình.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

She is a woman who dares to say what she thinks.

A

Chị ấy là người phụ nữ dám nói những gì chị ấy nghĩ.

17
Q

Dare you say what you think about him?

A

Anh có dám nói những gì anh nghĩ về ông ấy không?

18
Q

That sounds attractive.

A

Nghe hấp dẫn lắm.

19
Q

That doesn’t look good.

A

Trông không đẹp.

20
Q

Do you know how to use chopsticks to eat? / Of course.

A

Anh biết dùng đũa ăn cơm chứ? - Tất nhiên / Dĩ nhiên.

21
Q

Of course, I will go with you.

A

Tất nhiên là tôi sẽ đi với chị

22
Q

What did you do this past weekend?

A

Thứ bẫy chũ nhật vừa rồi anh làm những gì?

23
Q

The winter in Montreal is really cold. - Needless to say (because it is obvious)

A

Montreal mùa đông lạnh lắm. - Khỏi phải nói.

24
Q

No need to introduce Huế to you (because it is so good and everyone is aware of it)

A

Huế thì khỏi phải giới thiều với anh.

25
Q

This amount of money is enough to buy a used car.

A

Từng này tiền là đũ đễ mua một chiếc xe cũ.

26
Q

It’s been so many years since she graduated from the school, but she never forgets about the class reunion and comes back to attend it every year.

A

Cô ấy tốt nghiệp đã từng ấy năm mà vẫn không quên ngày họp lớp, và năm nào cũng về dự.

27
Q

Could I borrow from you… please? - Sure. Here you go.

A

Chị làm ơn cho tôi mượn…, được không? - Vâng, anh. Cứ tự nhiên.

28
Q

I’m still undecided.

A

Tôi còn đang phân vân.