Lesson 7 Flashcards

1
Q

a ranking official in an organization

A

cán bộ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

a meeting of the leaders and the rank and file of the factory

A

cuộc họp giữa cán bộ và công nhân nhà máy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

to increase by 30%

A

tăng [thêm] 30%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

to increase to 130%

A

tăng lên [đến] 130%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

to decrease by 30%

A

giảm [đi] 30%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

to reduce to 70%

A

giảm xuống [còn] 70%

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

lovable, likeable

A

đáng yêu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

to be worth doing something

A

đáng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

hateful

A

đáng ghét

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

sad

A

đáng buồn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

pitiable

A

đáng thương

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

praiseworthy

A

đáng khen

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

blameworthy

A

đáng trách, đáng chê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

regrettable

A

đáng tiếc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

worth doing

A

đáng làm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

Noteworthy

A

đáng xem

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

worth reading

A

đáng đọc

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

worth visiting

A

đáng đi thăm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

what he did is blameworthy

A

Việc làm của anh ấy thật đáng trách.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

the little girl looks so cute

A

Cô bé trông rất đáng yêu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

the reason for … is because …

A

sở dĩ … là vì …

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

We did not raise the issue at the meeting because we did not think that would be necessary.

A

Sở dĩ chúng tôi không đưa vấn đề ra trước cuộc họp vì chúng tôi thấy không cần thiết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

necessary

A

cần thiết

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

He quit smoking because he followed his doctor’s advice.

A

Sở dĩ anh ấy bỏ thuốc lá là vì anh ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

to speak of

A

nói đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

to think of

A

nghĩ đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

to discuss

A

bàn đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

to influence

A

ảnh hưởng đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

to affect

A

tác động đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

to think of

A

nhớ đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

to mention (as a reminder)

A

nhắc đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

to mention

A

kể đến

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

to mention that novel

A

Nói đến cuốn tiểu thuyết ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

To speak of the content of the novel

A

nói về cuốn tiểu thuyết ấy

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

so… [high degree of a feature] that… [a result]

A

đến nỗi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

It was raining so heavily that the streets were soon flooded.

A

Mưa to đến nỗi chỉ một lúc sau đường phố đã bị ngập nước.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

His speech went so long that some people began drowsing.

A

Ông ấy nói dài đến nỗi có người đã bắt đầu ngủ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

To encounter, be faced with something, especially something new, strange, unpleasant, or dangerous.

A

gặp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
39
Q

to encounter many difficulties

A

gặp khó khăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
40
Q

to be lucky

A

gặp may

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
41
Q

to be caught in the rain

A

gặp mưa

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
42
Q

to encounter a complicated problem

A

gặp vấn đề phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
43
Q

complex

A

phức tạp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
44
Q

An official of the Ministry of Planning and Investments met with foreign investors yesterday.

A

Hôm qua một cán bộ Bộ Kế hoạch và đầu tư đã gặp các nhà đầu tư nước ngoài.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
45
Q

to increase twofold

A

tăng gấp đôi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
46
Q

three times as much

A

nhiều gấp ba

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
47
Q

after a command to convey that it should be performed immediately

A

Command + nào

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
48
Q

Please show it to me (so I can take a look at it).

A

Anh cho tôi xem nào.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
49
Q

Please go ahead and eat. We’re leaving soon.

A

Các bạn ăn đi nào. Sắp đến giờ đi rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
50
Q

any at all, regardless of

A

bất cứ / bất kỳ + question word

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
51
Q

any person at all

A

bất cứ / bất kỳ ai

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
52
Q

anywhere

A

bất cứ / bất kỳ ở đâu, bất cứ / bất kỳ đâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
53
Q

anything

A

bất cứ / bất kỳ việc gì

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
54
Q

You can use this bank card to withdraw cash at any ATM of the bank anywhere.

A

Anh có thể dùng thẻ này rút tiền tại bất cứ máy ATM nào của ngân hàng ở bất cứ đâu.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
55
Q

He stays calm under any circumstances.

A

Trong bất cứ / bất kỳ hoàn cảnh nào, anh ấy cũng rất bình tĩnh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
56
Q

He needs some money, he will do any job.

A

Ông ấy đang cần tiền, bất cứ / bất kỳ việc gì ông ấy cũng sẽ làm.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
57
Q

I would like to introduce myself: I am…

A

Xin được tự giới thiệu, tôi là…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
58
Q

This is good news.

A

Đó là điều đáng mừng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
59
Q

I would be happy to help you.

A

Tôi sẽ giúp anh.

60
Q

I believe so, ma’am.

A

Chắc thế chị ạ.

61
Q

Thank you so much.

A

Cám ơn chị thật nhiều.

62
Q

intermediary, in-between

A

trung gian

63
Q

quality

A

chất lượng

64
Q

steady

A

bền vững

65
Q

macro

A

vĩ mô

66
Q

macro-management

A

quản lý vĩ mô

67
Q

to forecast, predict

A

dự báo

68
Q

to understand, grasp

A

nắm chắc

69
Q

to fluctuate; fluctuation

A

biến động

70
Q

to take care of

A

chăm lo

71
Q

social evil

A

tệ nạn xã hội

72
Q

to limit, restrict

A

hạn chế

73
Q

to increase

A

gia tăng

74
Q

to push, force

A

đẩy mạnh

75
Q

to eradicate hunger and reduce poverty

A

xoá đói giảm nghèo

76
Q

to draw someone’s attention to

A

lưu ý

77
Q

tight, close

A

chặt chẽ

78
Q

overall

A

tổng thể

79
Q

overall development plan, master development plan

A

kế hoạch tổng thể phát triển

80
Q

electronic

A

điện tử

81
Q

to amend

A

sửa đổi

82
Q

article, clause (of a law)

A

điều luật

83
Q

customs (the governmental agency)

A

hải quan

84
Q

to report something to someone

A

báo cáo (với = to whom; về = what is being reported)

85
Q

He is going to report the recent business trip to the head of the office tomorrow.

A

Ngày mai anh ấy phải báo cáo với giám đốc công ty về chuyến công tác vừa qua.

86
Q

a report on the results of the conference

A

bản báo cáo về kết quả hội nghị

87
Q

report (noun)

A

bản báo cáo

88
Q

to review and evaluate (usually an activity); to criticize people or their activities)

A

kiểm diểm

89
Q

We just had a meeting to review and evaluate the research work in this year.

A

Chúng tôi vừa mới họp kiểm diểm công tác nghiên cứu khoa học trong năm nay.

90
Q

He was criticized in front of class for his bad behaviour towards the teachers.

A

Anh ấy bị kiểm diểm trước lớp vì đã có thái độ không đúng đối với giáo viên.

91
Q

a monthly or annual report

A

bản kiểm diểm thành tích công tác

92
Q

achievements

A

thành tích

93
Q

to guide and supervise an activity of one’s subordinates

A

chỉ đạo

94
Q

The minister himself guides and supervises the implementation of this project

A

Chính bộ trưởng là người chỉ đạo việc thực hiện dự án này.

95
Q

perform, realize, implement

A

thực hiện

96
Q

supervision

A

sự chỉ đạo

97
Q

under someone’s supervision

A

dưới sự chỉ đạo

98
Q

The project is implemented under the Minister’s supervision.

A

Dự án này được thực hiện dưới sự chỉ đạo của bộ trưởng.

99
Q

The project is implemented under the Minister’s supervision

A

Dự án này được thực hiện dưới sự chỉ đạo của bộ trưởng.

100
Q

to show someone the way to a place when going with them

A

đưa đường cho / dẫn đường cho

101
Q

She guided us through downtown to the old quarter

A

Cô ấy đưa / dẫn đường cho chúng tôi đi qua trung tâm thành phố đến khu phố cổ.

102
Q

to manage and run

A

điều hành

103
Q

My brother has been managing and running this computer company for three years.

A

Anh tôi điều hành công ty máy vi tính này từ ba năm nay.

104
Q

They are looking for a person to run the Vietnamese studies program at the school.

A

Họ đang tìm người điều hành chương trình Việt Nam học tại trường đại học ấy.

105
Q

CEO

A

giám đốc điều hành

106
Q

to perform a play, piece of music, song

A

trình bày

107
Q

to present a paper, a report at a meeting or a conference

A

trình bày

108
Q

to arrange something to make it attractive, to display, to design

A

trình bày

109
Q

The singer performed the pre-war songs very successfully.

A

Ca sĩ trình bày các ca khúc tiền chiến rất đạt.

110
Q

I will not present my paper at the conference until tomorrow afternoon.

A

Chiều mai tôi mới trình bày báo cáo tại hội thảo.

111
Q

The clothes stores try to display their samples in an attractive way.

A

Các cửa hàng quần áo cố gắng trình bày hàng mẫu thật hấp dẫn.

112
Q

The book was well-designed.

A

Cuốn sách được trình bày rất đẹp.

113
Q

to agree (more formal than đồng ý)

A

nhất trí

114
Q

The participants of the conference agreed with the report delivered by the Prime Minister.

A

Hội nghị nhất trí với bản báo cáo của Thủ tướng Chính phủ.

115
Q

Shall we go out for dinner tonight? - OK.

A

Tối nay mình đi ăn nhà hàng chứ? - Nhất trí.

116
Q

To lack, to have something less than enough.

A

Thiếu

117
Q

The company is still lacking the money to carry out the project.

A

Công ty còn đang thiếu tiền để thực hiện dự án.

118
Q

Not objective enough

A

thiếu khách quan

119
Q

having a bad behaviour or manner, lacking culture

A

thiếu văn hoá

120
Q

not confident enough

A

thiếu tự tin

121
Q

not responsible enough

A

thiếu trách nhiệm

122
Q

not fair enough

A

thiếu công bằng

123
Q

not polite enough

A

thiếu lễ độ

124
Q

not to get enough sleep

A

thiếu ngủ

125
Q

not to eat enough, be malnourished

A

thiếu ăn

126
Q

and / or higher, and up, minimum

A

trở lên

127
Q

and/or lower, and below

A

trở xuống

128
Q

not exceeding, maximum

A

trở lại

129
Q

The target set for the next year is to achieve the growth rate at 8.5% and higher.

A

Mục tiêu đề ra cho năm tới là phải đạt mức tăng trưởng kinh tế [từ] 8,5% trở lên.

130
Q

In order to develop the economy, Vietnam should restrict the increase of population to 0.8% and lower.

A

Muốn phát triển kinh tế, Việt Nam phải hạn chế mức tăng dân số [từ] 0,8% trở xuống.

131
Q

The size of a language class should not exceed ten students.

A

Mỗi lớp ngoại ngữ chỉ nên có khoảng mười sinh viên trở lại.

132
Q

from now on

A

từ nay trở đi

133
Q

From now on I will always consult her about that.

A

Từ nay trở đi tôi sẽ thường xuyên hỏi ý kiến bà ấy về vấn đề này.

134
Q

industry (the aggregate of maufacturing enterprises in a particular field)

A

công nghiệp

135
Q

automobile industry

A

công nghiệp ô tô

136
Q

steel industry

A

công nghiệp thép

137
Q

oil and natural gas industry

A

công nghiệp dầu khí

138
Q

computer industry

A

công nghiệp máy tính

139
Q

textile industry

A

công nghiệp dệt

140
Q

tourist industry

A

ngành du lịch

141
Q

banking industry

A

ngành ngân hàng

142
Q

fishing industry

A

ngành đánh bắt thuỷ sản

143
Q

entertainment industry

A

ngành dịch vụ vui chơi giải trí

144
Q

to pay attention to something

A

lưu ý đến (more formal), chú ý đến

145
Q

You should pay attention to your pronunciation to avoid being misunderstood.

A

Các anh các chị phải lưu ý / chú ý đến phát âm để tránh bị hiểu sai.

146
Q

To draw someone’s attention to something

A

lưu ý

147
Q

We would like to draw your attention to this issue.

A

Chúng tôi muốn lưu ý chị đến vấn đề này.