Lesson 7 Flashcards
a ranking official in an organization
cán bộ
a meeting of the leaders and the rank and file of the factory
cuộc họp giữa cán bộ và công nhân nhà máy
to increase by 30%
tăng [thêm] 30%
to increase to 130%
tăng lên [đến] 130%
to decrease by 30%
giảm [đi] 30%
to reduce to 70%
giảm xuống [còn] 70%
lovable, likeable
đáng yêu
to be worth doing something
đáng
hateful
đáng ghét
sad
đáng buồn
pitiable
đáng thương
praiseworthy
đáng khen
blameworthy
đáng trách, đáng chê
regrettable
đáng tiếc
worth doing
đáng làm
Noteworthy
đáng xem
worth reading
đáng đọc
worth visiting
đáng đi thăm
what he did is blameworthy
Việc làm của anh ấy thật đáng trách.
the little girl looks so cute
Cô bé trông rất đáng yêu.
the reason for … is because …
sở dĩ … là vì …
We did not raise the issue at the meeting because we did not think that would be necessary.
Sở dĩ chúng tôi không đưa vấn đề ra trước cuộc họp vì chúng tôi thấy không cần thiết.
necessary
cần thiết
He quit smoking because he followed his doctor’s advice.
Sở dĩ anh ấy bỏ thuốc lá là vì anh ấy nghe theo lời khuyên của bác sĩ.
to speak of
nói đến
to think of
nghĩ đến
to discuss
bàn đến
to influence
ảnh hưởng đến
to affect
tác động đến
to think of
nhớ đến
to mention (as a reminder)
nhắc đến
to mention
kể đến
to mention that novel
Nói đến cuốn tiểu thuyết ấy
To speak of the content of the novel
nói về cuốn tiểu thuyết ấy
so… [high degree of a feature] that… [a result]
đến nỗi
It was raining so heavily that the streets were soon flooded.
Mưa to đến nỗi chỉ một lúc sau đường phố đã bị ngập nước.
His speech went so long that some people began drowsing.
Ông ấy nói dài đến nỗi có người đã bắt đầu ngủ.
To encounter, be faced with something, especially something new, strange, unpleasant, or dangerous.
gặp
to encounter many difficulties
gặp khó khăn
to be lucky
gặp may
to be caught in the rain
gặp mưa
to encounter a complicated problem
gặp vấn đề phức tạp
complex
phức tạp
An official of the Ministry of Planning and Investments met with foreign investors yesterday.
Hôm qua một cán bộ Bộ Kế hoạch và đầu tư đã gặp các nhà đầu tư nước ngoài.
to increase twofold
tăng gấp đôi
three times as much
nhiều gấp ba
after a command to convey that it should be performed immediately
Command + nào
Please show it to me (so I can take a look at it).
Anh cho tôi xem nào.
Please go ahead and eat. We’re leaving soon.
Các bạn ăn đi nào. Sắp đến giờ đi rồi.
any at all, regardless of
bất cứ / bất kỳ + question word
any person at all
bất cứ / bất kỳ ai
anywhere
bất cứ / bất kỳ ở đâu, bất cứ / bất kỳ đâu
anything
bất cứ / bất kỳ việc gì
You can use this bank card to withdraw cash at any ATM of the bank anywhere.
Anh có thể dùng thẻ này rút tiền tại bất cứ máy ATM nào của ngân hàng ở bất cứ đâu.
He stays calm under any circumstances.
Trong bất cứ / bất kỳ hoàn cảnh nào, anh ấy cũng rất bình tĩnh.
He needs some money, he will do any job.
Ông ấy đang cần tiền, bất cứ / bất kỳ việc gì ông ấy cũng sẽ làm.
I would like to introduce myself: I am…
Xin được tự giới thiệu, tôi là…
This is good news.
Đó là điều đáng mừng.