Lesson 3 ngữ pháp & cách dùng từ Flashcards

1
Q

already; indicates a fait accompli

A

rồi

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

What has been done is already good / doing it that way is already good

A

Làm được như thế là tốt rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

You didn’t avoid the places where the entrance exams to colleges and universities were taken.

A

Anh không tránh các điểm thi đại học rồi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

to avoid

A

tránh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

you know… (giving an explanation of something the other person has started speaking about)

A

thì chị/anh bảo…

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

You know, if you want to live downtown, you have to pay a high rent

A

Thì anh bảo muốn ở trung tâm thành phố, tiền nhà phải cao.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

You know, I had no idea about that before so I couldn’t avoid it.

A

Thì chị bảo có biết trước đâu mà tránh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Used to emphasize something (usually negative) that is added to what has been spoken of.

A

(lại) còn… nữa cơ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

The wind is strong out there. - It is raining, too.

A

Ngoài trời gió to quá. - Lại còn mưa nữa cơ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

I don’t even know that the entrance exams to colleges took place today.

A

Thậm chí tôi còn không biết hôm nay thi đại học nữa cơ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

even

A

thâm chí

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

not… until…

A

sentence + subject + mới + verb

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

We will not be able to leave until he arrives.

A

Anh ấy đến, chúng tôi mới đi được.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

I didn’t know until I heard the conversation of those who got stuck in the traffic jam like me.

A

Nghe những người xung quanh cũng bị tắc đường như tôi nói, tôi mới biết.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

around

A

xung quanh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

emphasize what has just been spoken of, to express hope that the other person will agree

A

nhỉ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

The weather today is just gorgeous, isn’t it?

A

Hôm nay trời đẹp quá nhỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

He has become difficult to please now, right?

A

Dạo này ông ấy khó tính quá nhỉ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

recently

A

dạo này

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

slow-ish

A

chậm chậm, chầm chậm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

pretty soft

A

nhẹ nhẹ, nhè nhẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

pretty heavy

A

nặng nặng, nằng nặng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

pretty cold

A

lạnh lạnh, lành lạnh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
24
Q

pretty late

A

muộn muộn, muồn muộn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
25
Q

young-ish

A

trẻ trẻ, tre trẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
26
Q

small-ish

A

nhỏ nhỏ, nho nhỏ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
27
Q

fairly healthy

A

khoẻ khoẻ, khoe khoẻ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
28
Q

new-ish

A

mới mới, mơi mới

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
29
Q

somewhat old

A

cũ cũ, cu cũ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
30
Q

fairly easy

A

dễ dễ, dê dễ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
31
Q

Approximately, something like, roughly (to indicate one cannot or does not want to be precise about something)

A

đại khái như / đại khái là

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
32
Q

I don’t remember what cities in the Mekong Delta I have visited, but approximately Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên.

A

Tôi không nhớ rõ mình đã đi thăm những thành phố nào ở dồng bằng sông Cửu Long, nhưng đại khái là Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
33
Q

I don’t remember exactly, I just have a vague recollection of that.

A

Tôi không nhớ rõ, chỉ nhớ đại khái thôi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
34
Q

National

A

quốc gia

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
35
Q

country, nation

A

nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
36
Q

the developing countries

A

các nước đang phát triển

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
37
Q

Students from many countries are studying at Hanoi and Ho Chi Minh City National Universities.

A

Sinh viên nhiều nước đang học tại Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
38
Q

State… (refers to government or political organization of the country)

A

nhà nước

39
Q

the Chairperson of the State

A

Chủ tịch Nhà nước

40
Q

State-owned bank

A

ngân hàng nhà nước

41
Q

state agency (literally state organization)

A

cơ quan nhà nước

42
Q

state company

A

công ty nhà nước

43
Q

professor

A

giáo sư

44
Q

PhD

A

tiến sĩ

45
Q

physician

A

bác sĩ

46
Q

just (as in just happened, just since)

A

mới… thôi

47
Q

He just came about 5 minutes ago

A

Anh ấy mới đến cách đây độ năm phút thôi.

48
Q

The name Hanoi National University has existed just since 1993

A

Tên Đại học Quốc gia Hà Nội mới có từ năm 1993 thôi.

49
Q

He is only twenty-two years old.

A

Năm nay anh ấy mới hai mươi hai thôi.

50
Q

I have just a vague idea about it.

A

Tôi chỉ hiểu lơ mơ về chuyện ấy thôi.

51
Q

Could you please speak a little bit slower?

A

Chị làm ơn nói chầm chậm thôi.

52
Q

I don’t remember everything, but roughly…

A

Tôi không nhớ hết. Đại khái như…

53
Q

Thank you so much.

A

Xin cám ơn chị thật nhiều.

54
Q

To move up to a higher grade, teach a class, attend a class meeting, to lecture someone

A

Lên lớp

55
Q

My child will be a fourth-grader next school year.

A

Năm học tới con tôi lên lớp bốn.

56
Q

In Vietnam, there was a period of time when a student after graduating from high school was admitted to a college without taking entrance exams.

A

Trước đây có thời gian ở Việt Nam học sinh tốt nghiệp phổ thông được lên đại học không phải thi.

57
Q

Teacher Thanh is teaching her class now.

A

Cô Thanh đang lên lớp.

58
Q

Our class meets three times a week.

A

Mỗi tuần chúng tôi lên lớp ba buổi.

59
Q

I wish you’d stop lecturing me.

A

Thôi, anh đừng lên lớp tôi nữa.

60
Q

Class (as in group of students)

A

lớp

61
Q

This coming Saturday evening our class will go out for dinner to celebrate the lunar New Year

A

Tối thứ bẩy này lớp tôi đi nhà nàng ăn mừng Tết Nguyên Đán.

62
Q

Class (as in teaching period)

A

giờ học, giờ lên lớp, giờ

63
Q

How many classes do you have today?

A

Hôm nay chị có mấy giờ / giờ học / giờ lên lớp?

64
Q

Course, subject

A

môn, occasionally lớp

65
Q

At this college, a student usually takes four classes per semester.

A

Ở trường đại học này, một sinh viên thường học bốn môn mỗi học kỷ.

66
Q

He is taking a French class in the evenings.

A

Anh ấy đang học một lớp tiếng Phạp buổi tối.

67
Q

Class of… (as in group of students who graduated in a certain year)

A

(tốt nghiệp) khoá năm

68
Q

She was in the class of 2011.

A

Chị ấy tốt nghiệp khoá năm 2011.

69
Q

(natural or physical) sciences

A

khoa học tự nhiên

70
Q

researcher (natural sciences, social sciences, humanities)

A

nhà khoa học

71
Q

I am taking three courses in (natural) sciences this semester

A

Học kỳ này tôi học ba môn khoa học tự nhiên.

72
Q

continent

A

châu

73
Q

direction, area

A

phương

74
Q

Asia

A

châu Á

75
Q

Europe

A

châu Âu

76
Q

America

A

châu Mỹ

77
Q

Africa

A

châu Phi

78
Q

Australia

A

châu Úc

79
Q

Antarctica

A

châu Nam cực

80
Q

Latin America

A

châu Mỹ La-tinh

81
Q

In order to… must…

A

muốn… phải…

82
Q

In order to graduate, a student should pass the exit exams for general high school organized by the Ministry of Education and Training.

A

Muốn tốt nghiệp, học sinh phải qua kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

83
Q

foreign language

A

ngoại ngữ

84
Q

This year’s exit exams for high school are in literature, math, foreign language, physics, biology and geography.

A

Các môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm nay gồm văn, toán, ngoại ngữ, vật lý, sinh học và địa ý.

85
Q

She has a good command of two foreign languages.

A

Chị ấy biết giỏi hai ngoại ngữ. / Chị ấy biết giỏi hai thứ tiếng.

86
Q

After graduating from high school, most of my classmates were admitted to our colleges (in our country). A few of us studied abroad.

A

Sau khi tốt nghiệp trung học, phần lớn các bạn cùng lớp tôi vào học các trường đại học ở trong nước. Có một số ít đi học ở nước ngoài.

87
Q

Before one was supposed to wear a helmet only when riding a motorbike outside of the city. Now motorbikers should wear a helmet inside the city.

A

Trước đây chỉ đi xe máy ra ngoài thanh phố mới phải đội mũ bảo hiểm. Bây giờ trong thành phố cũng phải đội mũ bảo hiểm.

88
Q

A motorbike is the main means of transportation in this town.

A

Phương tiện giao thông chính ở thành phố này là xe máy.

89
Q

There is a lot of food int he refrigerator.

A

Còn nhiều thức ăn trong tũ lạnh.

90
Q

My mother was cooking in the kitchen.

A

Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.

91
Q

To depend on

A

Phụ thuộc vào

92
Q

To be independent of

A

độc lập với

93
Q

The rent may be high or low depending on the location of the apartment.

A

Tiền nhà cao hay thấp phụ thuộc vào vị trí căn hộ.

94
Q

Many students want to live far away from home to be independent of their parents.

A

Nhiều sinh viên muốn sống xa nhà để độc lập với cha mẹ.