Word Formation Unit 4 c1c2 Flashcards
adaptation (n)
1: sự thích ứng
2: bản chuyển thể (của 1 tác phẩm, truyện, phim,..)
adaptor
bộ chuyển đổi, bộ phận chuyển đổi điện áp
adaptable (adj)
thích ứng nhanh với tình huống mới (nói về người)
readjust
to change to adapt to new situation or to change sth slightly
adjustable (adj)
có thể điều chỉnh đc (khi nói về size hoặc độ cao, độ dài của 1 thứ nào đó)
eg: The height of the bicycle seat is adjustable.
unalterable (adj)
that cannot be changed
eg: the unalterable laws of the universe
an unalterable belief
unaltered (adj)
giữ nguyên, ko thay đổi
eg: This practice has remained unaltered for centuries.
alternate (v) (adj)
luân phiên, xen kẽ
capability (n) /ˌkeɪpəˈbɪləti/
(to do sth) khả năng làm j đó, năng lực
capably (adv) /ˈkeɪpəbli/
in a way that shows the ability to do things well
eg: He managed the conference very capably.
exchange
(sự) chao đổi, đổi trác
changeover (n)
a change from one system or a method of working to another = switch
unchanging (adj)
giữ nguyên, stable, ko thay đổi
unchanging (adj)
giữ nguyên, stable, ko thay đổi
changeable (adj)
dễ thay đổi, hay thay đổi, thất thường >< unchangeable: ko thể thay đổi
interchangeable (adj)
có thể thay thế, có thể hoán đổi cho nhau
eg: The two words are virtually interchangeable
discontinue (v)
to stop doing sth or to stop providing a service
continual (adj) /kənˈtɪnjuəl/
lặp đi lặp lai, tiếp diễn gây khó chịu ==> continually (adv)
continuity (n)
sự kéo dài, tiếp diễn ko bị ngắt quãng
continuation (n)
sự làm tiếp, sự tiếp tục