13/8/2023: Phrasal Verb Unit 1,2,3,4 In Use (INTER + ADVANCED) Flashcards
get on (well) with sb
hòa thuận, có mqh tốt đẹp với ai đó
pick up a skill/language
acquire a skill/language
hold (sb/sth) back
1: do dự ko làm j đó
eg: He held back, terrified of going into the dark room.
2: kìm hãm sự phát triển của cái/ai đó
eg: She felt that having children would hold her back.
hold out for sth
to wait until you get what you want
eg; She’s holding out for promotion
take up (an activity, habit, hobbies,…)
bắt đầu làm một sở thích, thói quen, một hoạt động,….
read up on sth
to read a lot about a particular subject so you get more knowledge about it
eg: I try to read up on gardening to get more information
get into sth
bắt đầu thấy thích/hứng thú với cái j
eg: I’ve really got into literature
go off (on a holiday)
đi đến một nơi khác
put on
mặc đồ
set off
bắt đầu một chuyến hành trình
set out (doing) sth
bắt đầu làm j đó
catch up
đuổi kịp, theo kịp tiến độ
fall behind
bị tụt lại phía sau
work on sth
dành thời gian học tập, cải thiện cái j đó
hand in
nộp bài
hold sb/sth down
giữ ai đó lại, ko cho họ đi
Hold you down
take in sth
1: hiểu rõ cái j đó
eg: I had to read the letter twice before I could take it all in.
2: nhận người (học sinh, ng làm)
intake (n)
1; lượng đồ ăn, thức uống nạp vào người
eg: to reduce your daily intake of salt
2: số lượng học sinh/nhân viên ,… đc nhận vào hàng năm
eg: Intake in universities is down by 10%.
outbreak (n)
the sudden start of sth unpleasant (war, disease)
breakout(n)
sự vượt ngục
off-putting (adj)
unpleasant, khiến cho ng khác không thích
outspoken (adj)
thẳng thắn trình bày ý kiến của mình
broken-down (adj)
bị hỏng
shake-up (in/of sth)
sự thay đổi/cải tiến/tổ chức lại một bộ máy, công ty, tổ chức để khiến nó hoạt động tốt hơn
cover up (phrasal verb)
giấu nhẹm một lỗi lầm, một hành động phạm pháp hoặc thứ j đó xấu để người khác ko biết
cover - up (n)
hành động giấu giếm một lỗi lầm hoặc một hành động phạm pháp
lockout(n)
việc nhà máy, xí nghiệp đóng cửa không cho nhân viên vào làm để gây áp lực nhằm bắt nhân viên đồng ý các điều khoản
breakaway (adj)
(chính trị, một phần của một lãnh thổ) ly khai, tách ra
shutdown (n)
(nhà máy, xí nghiệp) đóng cửa
die away= die down
(âm thanh, tiếng ồn) lắng xuống, nhỏ đi và dần dần tắt
die out (phrV)
tuyệt chủng
drop sb off
dừng xe để ai đó xuống
drop off (no object)
ngủ gật, ngủ quên, fall asleep
knock down sth
phá, demolish một building, một tòa nhà
sort out the problem
giải quyết vấn đề
branch off
1: (đường đi) tách ra, rẽ hướng
2: (doanh nghiệp) mở thêm chi nhanh
freeze over
đóng băng
mark (sb/sth) down
hạ điểm ai đó, trừ điểm ai đó
cut off
1: cô lập, tách ra
2: (điện, nước, fuel) bị ngừng cung cấp
contend with
deal with sth( problem, difficult situation)