13/8/2023: Idioms Unit 1,2,3,4 in Use (Advanced+ Inter) Flashcards
under the weather = off-color
hơi ốm, hơi mệt
look like death warmed up
nhìn vô cùng tiều tụy, vô cùng ốm yếu
recharge your batteries
nạp lại năng lượng
on the road to recovery = on the mend
đang khỏe lại, đang hồi phục sức khỏe
as fit as a fiddle = as right as rain = fight fit
rất khỏe mạnh
be not all there
hành động ko bình thường, hơi điên và kì lạ
get a screw loose = not right in the head = off your trolley = off your rocker = one sandwich short of a picnic
điên khùng, thần kinh ko bình thường
a basket case
là một ng có thần kinh ko ổn định, dễ bị tức giận hoặc lo lắng
as nutty as a fruitcake
bị hoàn toàn điên khùng, điên loạn, mất trí
kick the bucket = pop your clogs = bite the dust = fall off your perch /pɜːtʃ/
chết, qua đời
give up the ghost
1: chết
2: (machine) dừng hoạt động
a sore point/spot /sɔː(r)/
tim đen của ai đó, điều hoặc là thứ khiến họ khó chịu hoặc xấu hổ
give sb a taste/dose of their own medicine
trả đũa ai đó bằng cách đối xử tệ với họ như cách họ đã đối xử với mình
a bitter pill to swallow
một điều dù không dễ chịu hoặc unpleasant nhưng vẫn phải chấp nhận
sugar the pill
làm một điều tồi tệ trở nên dễ chịu hoặc dễ chấp nhận hơn
eg: Plans to improve public services are a way of sugaring the pill of increased taxation.