phrases, patterns and collocation Unit 6 destination c1c2 Flashcards
partly/mainly/all about sth
một phần/chủ yếu, toàn bộ
do something about
hành động, thực hiện điều j đó (để giải quyết vấn đề)
eg: We need to do something about the homeless
about time
đã đến lúc phải làm j
it’s about time = it’s high time + s + V(past simple)
about to do sth
định làm j đó
act your age
hành động trưởng thành lên, đừng hành động trẻ con, thiếu suy nghĩ nữa
at the age of 18
ở tuổi 18
by the age of 18
vào tuổi 18
from the age of 18
từ tuổi 18
school age
độ tuổi đi học/học tập
under age
chưa đủ tuổi
working age
độ tuổi đi làm
with age
theo thời gian
age limit
giới hạn độ tuổi
age bracket/age group /ˈbrækɪt/
nhóm tuổi
Stone age
thời kì đồ đá
Bronze age /brɒnz/
thời kì đồng
Iron age
thời kì sắt
take/spend ages doing sth
tốn rất nhiều tgian làm j đó
ages ago
cách đây rất lâu r
(it) seems/feels like ages since
cảm giác đã rất lâu từ khi
let nature take its course
cứ để mọi thứ diễn ra tự nhiên
run/take its course
để nó diễn ra/phát triển tự nhiên
in/during the course of
trong quá trình
in due course
đúng lúc, trong tgian phù hợp
eg: In due course, this seed will grow into a tree
course of action
chuỗi hành động
course of events
chuỗi sự kiện
make sb’s day
khiến ai đó vô cùng hạnh phúc
day by day
ngày qua ngày, dần dần
day after day
hàng ngày, chỉ những công việc tẻ nhạt, chán, phải lặp đi lặp lại hàng ngày
from day to day
If something changes (from) day to day, it changes often
eg: The symptoms of the disease change from day to day
any day now
very soon
eg: “When is the baby due?” “Any day now!”
in this day and age
trong thời đại này
day off
ngày nghỉ
day out
ngày đi chơi
day trip
chuyến đi chơi trong ngày
come to an end (tự một chuyện kết thúc)
chấm dứt, kết thúc
bring sth to an end = bring sth to a conclusion
chấm dứt chuyện j
put an end to sth
chấm dứt chuyện j
at/by the (very) end of sth
ở cuối cái j đó
no end in sight
ko có hồi kết
at an end
thời điểm kết thúc
for hours/weeks/months on end
nhiều giờ/tuần/tháng liên tục
in the end
cuối cùng thì
hardly ever
chưa từng
if ever
nếu từ trước đến giờ
as ever
lúc nào cũng vậy
eg: As ever, I was the last to find out.
ever since
kể từ đó
eg: He’s been depressed ever since he got divorced
Eric had a bone marrow transplant five years ago and has been healthy ever since
forever
mãi mãi
take office
nhậm chức
run for office
tranh cử
head office
trụ sở chính
office holder
công chức, viên chức
office block
tòa nhà văn phòng
office hours
giờ hành chính
office party
tiệc hành chính
keep regular hours
đi ngủ và dậy đúng giờ giấc
keep late hours
thức rất khuya hoặc về nhà rất muộn
work long hours
làm việc liên tục trong tgian dài, làm vc suốt ngày
for hours on end
kéo dài rất nhiều giờ
until all hours
rất muộn về ban đêm
eg: He stays up drinking until all hours.
until all hours
rất muộn về ban đêm
after hours
sau giờ hành chính
I did some work after hours to finish the project
out of hours
ngoài giờ làm việc, ngoài giờ hành chính
it’s a good job that
may mắn rằng
eg: It’s a good job that Jo was there to help you.
lose your job
mất việc
leave your job
bỏ việc, nghỉ làm
do/make a good/bad job of sth
làm vc j đó tốt/ko tốt
eg: I’m not going to let him repair my bike again because he made a really bad job of it last time.
make the best of a bad job
còn nước còn tát, cố gắng hết sức để có một kết quả tốt trong một tình huống ko may mắn
have a job doing sth
have difficulty in doing sth
out of a job = out of work
thất nghiệp
on the job
trong lúc đang làm việc
eg: No formal qualifications are required for the work - you’ll get on-the-job training
job losses
mất việc
take a moment
chỉ chốc lát thôi
wait a moment
đợi một chút
any moment now (nhanh hơn) = any day now (tính theo ngày)
sớm thôi
at the moment
hiện tại
at this moment in time
now
eg: At this moment in time, it’s a major concern for us
in a moment
trong một chốc thôi
Your dish will be ready in a moment