Unit 6: Time And Work Destination C1C2 Flashcards
abrupt (adj) /əˈbrʌpt/
đột ngột, bất ngờ, ko đc mong đợi (gây khó chịu)
==> abruptly (adv0 một cách đột ngột
abruptness(n) sự đột ngột, bất ngờ
anachronism (n) /əˈnækrənɪzəm/
người/việc/thứ lỗi thời; sự sai niên đại
annual (adj)
xảy ra hàng năm
==> annually (adv) hàng năm
antique (adj) /ænˈtiːk/ (n)
cổ xưa, theo lối cổ (trang sức, nội thất, nghệ thuật,…)
century (n)/ˈsentʃəri/
thế kỉ (100 năm)
century (n)
thế kỉ (100 năm)
chronological (adj)
xảy ra theo trình tự thời gian
==> chronology (n) chuỗi sự kiện
===> chronologically (adv)
contemporary
hiện đại, đương thời
decade (n) (có trọng âm cả âm 1 và 2)
thập kỉ (10 năm)
duration (n) /djuˈreɪʃn/
thời lượng
elapse (v) /ɪˈlæps/
(thời gian) trôi qua
era (n) /ˈerə/
kỉ nguyên, thời đại
eternal (adj) /ɪˈtɜːnl/
vĩnh hằng, vĩnh cửu, bất diệt, ko ngừng ==> eternally (adv): đời đời, vĩnh viễn
==> eternity (n) tính vĩnh viễn, tính vĩnh cửu /ɪˈtɜːnəti/
expire (v)
kết thúc, hết hiệu lực, hết hạn
expiry = expiration (n) /ˌekspəˈreɪʃn/
sự hết hiệu hực, hết hạn
expired (adj)
đã hết hạn
frequency (n)
tần suất, tần số ==> frequent (adj) thường xuyên
==> frequently (adv)
instantaneous /ˌɪnstənˈteɪniəs/ (adj)
xảy ra ngay lập tức, ngay tức thời
==> instantaneously (adv)
instant (adj)
ngay lập tức ==> instantly = immediately
interim (adj)
tạm thời, lâm thời
interim (n)/ˈɪntərɪm/
khoảng thời gian giữa hai sự kiện
interval (n)
khoảng thời gian giữa hai sự kiện; thời gian nghỉ giữa hai phần của một vở kịch hoặc 1 bộ phim,…
lapse (v)
hết hiệu lực
lapse (n) /læps/
sự nhầm lẫn, sự sai sót
lifetime (n)
tuổi thọ, đời người
long-standing (adj) (adj)
đã tồn tại từ lâu, có từ lâu đời /ˌlɒŋ ˈstændɪŋ/
millennium (n) /mɪˈleniəm/
thiên niên kỷ (1000 năm)
obsolete (adj)
cũ kĩ, đã lỗi thời
overdue (adj)_
quá hạn
period (n)
một khoảng thời gian
permanent (adj)
lâu dài, cố định ==> permanently (adv_==. permanence (n) sự lâu dài, cố định
phase (n)
giai đoạn