22/8/2023 Flashcards
keep a straight face
nghiêm túc, ko đùa cợt
be up in arms about sth
tức giận vì điều j đó
as thin as a rake
rất gầy
as smooth as silk
rất nuột, rất mềm mướt
as bright as a button
thông minh, nhanh nhẹn
as thick as two short planks
ngu ngốc, ko thông minh
as fresh as a daisy
tràn đầy năng lượng, nhiệt huyết
run like the wind
chạy rất nhanh
drive like a maniac
lái xe rất ẩu
fit like a glove
(quần áo) rất vừa vặn
as clear as crystal
trong vắt; rõ ràng, rành mạch >< as clear as mud
as poor as a church mouse
nghèo kiệt xác
as silent as the grave
im phăng phắc
as dry as a bone
khô như ngói/ rất khát nước
as dry as dust
cực kì nhàm chán tẻ nhạt
as red as a beetroot
mặt đỏ ửng lên vì ngại
be all over someone like a rash
tiếp cận, tán tỉnh ai đó
as thick as thieves
(hai hoặc nhiều người) rất thân thiết
as keen as mustard
nhiệt tình, năng nổ, hăng hái
fight like cat and dog
đánh nhau, cãi vã suốt ngày
work like a dog
làm vc quần quật
a face like thunder
trông rất tức giận
as stubborn as a mule
cứng đầu, bướng bỉnh
incongruous (adj) /ɪnˈkɒŋɡruəs/(adj)
không thích hợp, ko hợp lý