Vocab 14/6/2023- 1/7/2023 Mr. Son (3) Flashcards
hard and fast
(luật) chặt, nghiêm ngặt, hà khắc
be high and mighty
kiêu ngạo, ngạo mạn
meek and mild
ko có chính kiến, nhu nhược
fair and square
công bằng, minh bạch
safe and sound
an toàn
fast and furious
nhanh, dồn dập, nhiều, kịch tính
have it out with sb
nói rõ phải trái với ai đó, nói thẳng với ai đó để giải quyết hiểu nhầm, bất hòa…
have it in sb
có tài năng thiên bẩm, có năng khiếu đặc biệt j đó
have it in for sb
liên tục, luôn luôn chỉ trích, mắng mỏ, có ác cảm với ai đó
have it in for sb
liên tục, luôn luôn chỉ trích, mắng mỏ, có ác cảm với ai dod
have had it
trong tình trạng sập xệ, cũ kĩ, sắp hỏng
+ have had it with sb: đã chịu đựnga i đó đủ rồi
you are having me on
bạn lừa được tui ròi đó!!!
sth be above one’s head
không thể hiểu được, quá khó để hiểu đc = beyond me
get above yourself
nghĩ rằng mình tốt hơn, quan trọng hơn những gì là sự thật, bị ảo tưởng
over and above
in addition to sth
there are some extra services over and above the traditional ones
get your act together
to organize yourself = sort yourself out
act the fool
hành động một cách ngu si
time and again
một cách liên tục, lặp đi lặp lại
come of age
đến tuổi trưởng thành
(come)(get sth) out of thin air
from nothing
up in the air
chưa quyết định, uncertain
hot air (n)
lời lẽ khoa trương, bịa đặt
eg: Don’t believe him. He is full of hot air
alive and kicking
vẫn sống tốt, sống khỏe
vanish into thin air
biến mất hoàn toàn
be all at sea
hoang mang, không biết gì
once and for all
lần cuối
I will tell you about the instruction once and for all. form then you mustn’t askme anymore
We have to decide, once and for all, whether we want to ask Dad for money
the apple of one’s eye
người đc yêu thích, cưng chiều
get one’s back up
làm phiền, phiền nhiễu ai đó
don’t pay attention to him, he is justing trying to get your back up
get off one’s back
ngừng làm phiền, phiền nhiễu ai đó
have an axe to grind
có động cơ riêng