Idiom 23/5/2023 Flashcards

You may prefer our related Brainscape-certified flashcards:
1
Q

feel one’s ears burning

A

cảm thấy có ai đó đang nói về mình

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

lay bare/ be laid bare

A

to make sth known

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

hang in the balance = touch and go

A

uncertain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

make a clean breast of sth

A

tell the truth, nói rõ ràng về một vấn đề nào đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

feel it in my bones

A

linh cảm, cảm nhận được cái j đó rõ ràng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

butter up

A

nịnh bợ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

a chip off the old block = the apple doesn’t fall far from the tree

A

là bản sao của bố mẹ

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

a wet blanket

A

một ng tẻ nhạt, khiến cho ng khác cảm thấy mất hứng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

above board

A

honest

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

drive a hard bargain in sth

A

người kiên định, không dễ đổi ý trong chuyện làm ăn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

have (no) recollection of sth

A

(không) nhớ một cái gì về điều gì đó

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

at the crack of dawn

A

very early in the morning

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

give chapter and verse about sth

A

to give detail about sth

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

big cheese (n)

A

người có quyền hành, có tầm ảnh hưởng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

take sth on the chin

A

to bravely accept criticism or sth unpleasant

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

strike a chord with sb

A

đánh đúng tâm lý của ai; làm cho mọi người đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó
Their policy on childcare has struck a responsive chord with women voters.

17
Q

someone’s/something’s claim to fame

A

lý do trở nên nổi tiếng, phổ biến
This little town’s only claim to fame is that the president was born here.

18
Q

to part company with sb

A

kết thúc, cắt đứt mối quan hệ với ai đó

19
Q

be not all/everything it’s cracked up to be

A

không tốt như ai đó vẫn nghĩ
This software isn’t all it’s cracked up to be.

20
Q

cramp one’s style

A

khiến cho ai đó cảm thấy mất tự nhiên

21
Q

too many cooks spoil the broth

A

lắm thầy nhiều ma, lắm người làm cùng một việc thì dễ bị hỏng việc

22
Q

action speaks louder than words

A

hành động hơn lời nói

23
Q

a stitch in time saves nine

A

giải quyết một vấn đề kịp thời để tránh những phiền phức/ tai họa về sau

24
Q

a bird in the hand is worth two in the bush

A

nên trân trọng những gì mình đã có

25
Q

too many chiefs and not enough Indians

A

ai cũng muốn làm sếp thì không ai muốn làm quân

26
Q

The early bird catches the worms

A

dậy sớm để thành công, nắm bắt cơ hội

27
Q

make hay while the sun shines

A

hãy làm khi kịp lúc, hãy nắm bắt cơ hội