Idiom 23/5/2023 Flashcards
feel one’s ears burning
cảm thấy có ai đó đang nói về mình
lay bare/ be laid bare
to make sth known
hang in the balance = touch and go
uncertain
make a clean breast of sth
tell the truth, nói rõ ràng về một vấn đề nào đó
feel it in my bones
linh cảm, cảm nhận được cái j đó rõ ràng
butter up
nịnh bợ
a chip off the old block = the apple doesn’t fall far from the tree
là bản sao của bố mẹ
a wet blanket
một ng tẻ nhạt, khiến cho ng khác cảm thấy mất hứng
above board
honest
drive a hard bargain in sth
người kiên định, không dễ đổi ý trong chuyện làm ăn
have (no) recollection of sth
(không) nhớ một cái gì về điều gì đó
at the crack of dawn
very early in the morning
give chapter and verse about sth
to give detail about sth
big cheese (n)
người có quyền hành, có tầm ảnh hưởng
take sth on the chin
to bravely accept criticism or sth unpleasant
strike a chord with sb
đánh đúng tâm lý của ai; làm cho mọi người đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó
Their policy on childcare has struck a responsive chord with women voters.
someone’s/something’s claim to fame
lý do trở nên nổi tiếng, phổ biến
This little town’s only claim to fame is that the president was born here.
to part company with sb
kết thúc, cắt đứt mối quan hệ với ai đó
be not all/everything it’s cracked up to be
không tốt như ai đó vẫn nghĩ
This software isn’t all it’s cracked up to be.
cramp one’s style
khiến cho ai đó cảm thấy mất tự nhiên
too many cooks spoil the broth
lắm thầy nhiều ma, lắm người làm cùng một việc thì dễ bị hỏng việc
action speaks louder than words
hành động hơn lời nói
a stitch in time saves nine
giải quyết một vấn đề kịp thời để tránh những phiền phức/ tai họa về sau
a bird in the hand is worth two in the bush
nên trân trọng những gì mình đã có
too many chiefs and not enough Indians
ai cũng muốn làm sếp thì không ai muốn làm quân
The early bird catches the worms
dậy sớm để thành công, nắm bắt cơ hội
make hay while the sun shines
hãy làm khi kịp lúc, hãy nắm bắt cơ hội