phrases, patterns and collocation destination c1 c2 Unit 4 (2) Flashcards
put/throw your energy into sth
bỏ công sức ra làm j đó
nuclear energy
năng lượng hạt nhân
source of energy
nguồn năng lượng
energy needs
nhu cầu tiêu thụ năng lượng
energy crisis
khủng hoảng năng lượng (do thiếu,…)
in a good/bad form
healthy/unhealthy
in a good/bad form
healthy/unhealthy
a good deal= a great deal (of sth)
a lot of sth
a good many + noun
a lot of sth >< a good few
for your own good
lời ích/quyền lợi của chính bạn
it’s no good doing sth
koc ó lợi, ko có ích khi làm j đó
get to know sth
làm quen với cái j đó
come to know sth
biết điều j đó, nhận đc thông tin về điều j
eg: How did you come to know that he was a spy?
come to know sth
biết điều j đó, nhận đc thông tin về điều j
eg: How did you come to know that he was a spy?
in the know
biết rõ sự việc, sành sỏi, biết nhiều hơn
eg: People in the know tell me that she is the most likely person to get the job.
know- how (n)
knowledge or ability
eg: I don’t have the technical know-how to repair a computer.
lead the way
dẫn đường
lead the world
to be better or know more than anybody else
lead the world in sth
lead down
(đường) dẫn ra một nơi nào đó
be in the lead
dẫn đầu