IDIOM GIẢI THÍCH BỘ ĐỀ THI VÀO 10 KHỐI CHUYÊN ANH (2) Flashcards
find fault with sb
chỉ trích, bắt lỗi, kiếm chuyện với ai đó
make believe (that)
giả bộ, giả vờ
eg: Let’s make believe (that) we’re pirates.
Let the children make believe they’re film stars.
look daggers at sb /ˈdæɡə(r)/
nhìn ai đó một cách giận dữ
all at once
bất thình lình
go down the drain
(tiền bạc, công sức) đổ sông đổ bể
blow your trumpet /ˈtrʌmpɪt/
khoe khoang, khoác lác, bốc phét
fight tooth and nail
đấu tranh dữ dội, quyết liệt cho cái j đó
make little of sth
not consider sth to be important or to make sth less important or better
(be/put sb) at the mercy of sb/sth
ở thế phụ thuộc, phó mặc cho ai/cái gì định đoạt, bảo sao nghe vậy
work your fingers to the bone
làm việc chăm chỉ, cật lực, làm việc miệt mài
band together
to join in groups
clan
thị tộc (cộng đồng những người cùng chung huyết thống)
clan (n) /klæn/
thị tộc (cộng đồng những người cùng chung huyết thống)
squad (n)
(quân sự, cảnh sát, lính) một nhóm người cùng làm việc, công tác hoặc trong một lĩnh vực nào đó
throng (n)
a crowd of people