Vocab 14/6/2023- 1/7/2023 Mr. Son Flashcards
put yourself out
cố gắng giúp ai đó dù không thuận tiện, mua việc vào người
put aside the differences
bỏ qua những khác biệt
put sb through sb
nối máy cho ai đó gặp một ng khác trên điện thoại
put A down to B
cho rằng A là do B, quy rằng B gây nên A
turn in
đi ngủ
im tired, im going to turn in
turn down
từ chối
to turn down the offer/invitation
turn on sb
tấn công ai đó một cách bất ngờ
the dog turned on its master
turn to
nhờ cậy sự giúp đỡ trong hoàn cảnh khó khăn
i have no one to turn to when difficult situation crops up
turn up
arrive at somewhere, xuất hiện
turn out (to be)
hóa ra là
turn away sb
xua đuổi ai đó
bring forward
đẩy lịch lên, đẩy sớm lịch (the date)
bring sb through sth
giúp ai đó vượt qua khó khăn
bring off
thành công làm một điều j đó (mặc dù có khó khăn)
bring sb round
1: giúp ai đó tỉnh lại sau khi bị bất tỉnh
2: thuyết phục ai đó theo ý kiến của mình (bring sb round to)
bring down
hạ bệ cái j đó
be brought down: bị hạ bệ
bring back
đem trả lại
bring in (on sth)
bị lôi kéo vào, bị lôi kéo tham gia vào việc gì đó
bring out
làm bộc lộ (phẩm chất tốt)
act up
(of machine) bị trục trặc
account for
explain for, lý giải
not add up
(một trường hợp nào đó) không hợp tình hợp lý, nghe không hợp lý
not agree with sb
(đồ ăn) bị dị ứng
back out of sth
rút lui, rút khỏi cái j
back down
rút lui, rút khỏi (trận đấu,..)
back up
ủng hộ, nói đỡ ai đó
answer to sth
hợp với cái j đó, khớp với cái j đó
sth amount to sth else
có thể tính là cái j đó, liên tới cái j đó
to answer for sth
be responsible for sth
be off work
nghỉ làm
be after sb/sth
đuổi theo, truy đuổi ai đó
adhere to sth
tuân theo cái j đó
cut down on sth
cắt giảm cái j đó
hang up (on sb)
cúp máy (khi đang nói chuyện đt)
give up on sb
hết cứu, bó tay với ai đó
stand up for sb
ủng hộ, bênh vực ai đó
come down with
bị mắc bệnh (bệnh nhẹ như bị cúm hay bị ho)
walk off with
lấy trộm ăn cắp vặt cái j đó, chôm, lấy mất cái j
bear with sb
kiên nhẫn với ai đó
blow up
1: thổi phồng cái j đó,
2: phóng to (ảnh, map,..)
bear up
chịu đựng một chuyện hoặc một tình huống xấu, buồn một cách can đẩm, dũng cảm và cố gắng vui vẻ
bring on
to cause sth bad or unpleasant happen
bring about
gây nên, tạo ra cái j đó
black out
bất tỉnh
blast off
(tên lửa) phóng lên