Vocab Cô Hương 26/7/2023 Flashcards
Cấu trúc với suggest
s+ suggest (that) + S+(should)+V bare infinitive (subjunctive)
S+suggest + (tính từ sở hữu) + V-ing
contend with sth
to deal with sth (problem or a difficult situation)
notorious for (doing) sth (adj)
khét tiếng
chic (adj,n)
fashionable, attractive (= stylishness)
accustomed to = acquainted with
quen với cái j đó
burn the candle at both ends
học, làm việc đến tận đêm khuya
predicament
tình thế khó khăn
affluent
giàu có = well-to-do = well-heeled = rolling in it/money = be made of money >< destitute
bear in mind
nhớ
out of the question
ko đc phép
increase có âm cuối là j
”s” nếu có ed thì phát âm là “d’
I’m having so much fun
tôi đang rất vui, có rất nhiều trò,…
at the side of sth
ở phía bên kia
through the night
suốt đêm
put sth into practice
thực hiện, thực hành, tiến hành cái j đó