Vocab 14/6/2023- 1/7/2023 Mr. Son (5) Flashcards
deskill (v) /diːˈskɪl/
make sb less skillful
deskill (v) /diːˈskɪl/
make sb less skillful
insidious (adj) /ɪnˈsɪdiəs/
(harm, danger, change, disease,…) spreading gradually and without being noticed
burnout (n) /ˈbɜːnaʊt/
tình trạng kiệt sức, mệt mỏi
uphill (adj)
(challenge, task, battle,…) khó khăn, cần nhiều sự nỗ lực và công sức mới có thể thành công
minutiae (n) /maɪˈnjuːʃiiː/
small details that are trivial and not important (những chi tiết vụn vặt, vặt vãnh)
enamored (adj) (of/with sth) /ɪˈnæməd/
say mê, ham thích cái j đó = enamoured
shopaholic (n) /ˌʃɒpəˈhɒlɪk/
người nghiện mua sắm
charismatic (adj) /ˌkærɪzˈmætɪk/
có sức lôi cuốn quần chúng >< uncharismatic /ˌʌn.kær.ɪzˈmæt.ɪk/
eg: charismatic public speaker
incandescent (adj) ˌɪnkænˈdesnt/
full of strong emotion. really angry
incandescent with rage: be very angry
repetitious (adj) /ˌrepəˈtɪʃəs/
nhàm chán vì lặp đi lặp lại
blandish (v) /ˈblæn.dɪʃ/
xu nịnh, nịnh bợ, lấy lòng
blandishments (n) (nhớ có ‘s’) /ˈblændɪʃmənts/
những lời xu nịnh, nịnh bợ
benchmark (n) /ˈbentʃmɑːk/
điểm chuẩn, tiêu chuẩn
nondescript (adj) /ˈnɒndɪskrɪpt/
bình thường, không có gì nổi bật
insightful (adj)
sâu sắc
trendsetting (adj) /ˈtrendsetɪŋ/
khởi xướng, tạo ra một xu thế mới
eg: a trendsetting band in music industry
trendy (adj)
thời thượng
condescending /ˌkɒndɪˈsendɪŋ/ (adj)
(thái độ, hành động, lời nói,…) trịch thượng, nghĩ là mình hơn, cao siêu hơn người khác
==> condescension (n) /ˌkɒndɪˈsenʃn/: sự trịch thượng, xem thường
snobbish (adj) /ˈsnɒbɪʃ/
hợm hĩnh
dispirited (adj)
(of person) chán nản, vông vọng, ko có tinh thần
==> dispiriting (adj): khiến người khác chán nản, tuyệt vọng, mất tinh thần
enraged (adj) /ɪnˈreɪdʒ/
tức giận
touchy (adj)
sensitive, nhạy cảm, hay giận dỗi, hay tự ái
edgy (adj) /ˈedʒi/
căng thẳng, lo lắng
accompaniment (n) /əˈkʌmpənimənt/
nhạc nền
đồ ăn kèm
disadvantaged (adj)
lack of standard living condition such as education, nursery or housing
alienate (v)
cô lập ai đó
pretentious (adj) /prɪˈtenʃəs/
trying to appear important, intelligent, etc. in order to impress other people
roundabout (adj)
theo đường vòng, quanh co, lòng vòng, dài dòng
togetherness (n)
sự hội ngộ, sự hội tụ, sự sum họp, quây quần
penetrate (v) /ˈpenətreɪt/
xuyên qua, đi qua
penetrable (adj): có thể xuyên qua, đi qua /ˈpenətrəbl/
impenetrable (adj): ko thể xuyên qua, đi qua ɪmˈpenɪtrəbl/
hydrology (n) /haɪˈdrɒlədʒi/
thủy học
reservedly (adv) /rɪˈzɜː.vɪd.li/
một cách kín đáo, dè dặt, giữ gìn (khi nói, bày tỏ quan điểm, thể hiện cảm xúc,…)
>< unreservedly (adv): một cách ko kiêng dè, cởi mở
inoperative (adj)
không có hiệu quả, ko hiệu nghiệm, ko hoạt động (một bộ luật, luật lệ nào đó hoặc một máy móc, thiết bị)
eg: The old regulations became inoperative when the new ones were issued.
There were guidelines about the procedure to follow if any of the voting machines became inoperative.
plausible deniability
sự từ chối chính đáng (có = chứng, lý do để từ chối, phủ nhận cái j đó )
disassembly (n) /ˌdɪs.əˈsem.bli/
the process of separating a machine or a structure into different parts
==> disassemble (v)
bring down to earth
trở lại với thực tế, thôi mơ mộng hão huyền
bring sb down a peg or two
khiến ai đó biết thân biết phận mà ko kiêu căng, ngạo mạn
turn your nose up at sth
từ chối một cái j đó một cách xem thường vì nghĩ nó ko đủ tốt hoặc ko xứng với mình
not turn a hair
ko phản ứng, ko hoảng sợ hay tức giận khi nghe tin xấu
blind devotion to sth
sự cống hiến thầm lặng cho cái j
come to blows (over sth)
đánh nhau, động tay động chân (vì bất đồng, tranh giành,…)
sweep the board
càn quét các giải thưởng, thắng gần hết các hạng mục trong một cuộc thi nào đó
sweep sth under the carpet
che giấu một thứ gì đó, thường là lỗi lầm hoặc vấn đề thay vì giải quyết nó triệt để
know a thing or two about sth
to be quite knowledgeable about sth
know better than to do sth
ko dại gì mà làm điều ngu xuẩn, linh tinh
eg: you should know better than to believe what Fred tells you
call off
to cancel sth
in the space of + khoảng thời gian
trong khoảng thời gian nào
lie through your teeth
nói dối trắng trợn, ko chớp mắt
a kick in the teeth
một thất bại nhục nhã ê chề, một điều đáng xấu hổ, một điều đáng thất vọng của ai đó
in limbo /ˈlɪm.bəʊ/
trong tình trạng lấp lửng, ko xác định hoặc bị rơi vào lãng quên
transfixed (adj)
ngỡ ngàng, sững sờ; khiếp sợ trc cái j đó
gross income
tổng thu nhập >< net income: thu nhập ròng
workhorse (n)
một người làm rất nhiều công việc nặng nhọc
fork out (v)
to spend money UNWILLINGLY on sth
rubble
một đống đổ nát
(go) over the top
thổi phồng quá mức một cái j đó, dẫn đến việc quá đáng, quá mức
get to the bottom of sth
hiểu thấu, tường tận một cái j đó
whip up
to encourage sth esp emotion, feeling or support, enthusiasm
trot up
đưa ra một lời nói nào đó, thường là lời nói dối, lời ngụy biển, hoặc lời giải thích cũ kĩ
trot up an implausible excuse for being late
scrape through (the exam)
vừa đủ điểm vượt qua bài kiểm tra nào đó
be ahead of the curve
đi đầu, dẫn đầu trong một lĩnh vực hoặc xu hướng nào đó
egg sb on to do sth
cổ vũ, động viên ai đó làm vc xấu, vc ko tốt, ngu xuẩn
egg sb on to do sth
cổ vũ, động viên ai đó làm vc xấu, vc ko tốt, ngu xuẩn
wind sb up
to annoy sb, làm phiền ai đó
swallow your pride
bỏ qua lòng sĩ diện, tự tôn, tự ái để nhận mình kém cỏi hơn hoặc đã thua cuộc hoặc đầu hàng
rat on sb/sth
phản bội, quay lưng với ai đó bằng cách tiết lộ bí mật của họ ra bên ngoài hoặc ko giữ đúng lời hứa, thỏa thuận, hợp đồng
dole out
phân phối, phân phát (tiền, đồ ăn,…)
take leave of sb/sth
say goodbye
take leave of some relatives in his hometown
whereby
in which, where
out of work
thất nghiệp
as a rule
thông thường
prop sb/sth up
chống lưng (cho một tổ chức, hoặc doanh nghiệp nào đó)
keep sb on their toes
khiến ai đó luôn cảnh giác, sẵn sàng với mọi tình huống có thể xảy ra
beneficent (adj) /bəˈnef.ɪ.sənt/
helping people and doing good acts
on average
trung bình
ill-advised
ko khôn ngoan
ready-made
có sẵn
prodigious (adj) /prəˈdɪdʒəs/
phi thường, to lớn, đồ sộ
eg: a prodigious achievement/memory/talent
USB sticks can store prodigious amounts of information.
pin down sth
to analyze sth
carry the day
(of plan,…) succeed
come what may
no matter what will happen
miss the boat
lose an opportunity
peripheral (adj) /pəˈrɪfərəl/
(of detail, information,…) small and not important, trivial
upmarket (adj)
hảo hạng, loại sang, dành cho giới thượng lưu
downmarket (adj)
bình dân
circle of friends
vòng bạn bè
keep your options open
chờ đợi trước khi ra quyết định chính thức
find your feet
dần thích ứng, làm quen và cảm thấy thoải mái trong tình huống mới
be at a low ebb
trong tình trạng suy sụp, buồn bã
clinch the issue
to decide the matter, or to clear the controversy
eg: India and Pakistan are trying to clinch the issue between them from many years but they have failed.