Vocab 2/8/2023 (mock test 1, vocab thầy Sơn) Flashcards
confusedly (adv) /kənˈfjuːzədli/
bối rối, lúng túng, ngượng /’eg: ‘What? I’m lost,’ Eric said confusedly.
wickedly (adv)
một cách độc ác
steward /ˈstjuːəd/
người quản gia, quản lý hoặc ng phục vụ ở máy bay, tàu thủy
delicate (adj) /ˈdelɪkət/
tinh tế, thanh tao, thanh tú hoặc là mỏng manh, dễ vỡ
savour (n) /ˈseɪvə(r)/
mùi hương, hương vị
devour (v) /dɪˈvaʊə(r)/
ăn ngấu nghiến; đọc sách ngấu nghiến’ nhìn ai đó hau háu
contributory (adj) /kənˈtrɪbjətəri/
mang tính đóng góp, góp phần
philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n)
triết lý, triết học
disaffected with sb/sth
bất mãn với ai đó/cái j = discontent
disabuse (v)
khiến ai đó tỉnh ngộ
disqualified
không đủ giỏi
imitation
giả, bắt chước = man-made = synthetic
be told off = scold
bị quát, bị mắng
unforeseeable (adj) /ˌʌnfɔːˈsiːəbl/
ko thể đoán trước đc = unpredictable
turn up your nose at sth
từ chối cái j đó vì nghĩ nó ko đủ tốt
a PACK of LIES
lời nói dối
a GRAIN of Truth
sự thật
out of practice
ít luyện tập, ko thành thạo do ít luyện tập
out of reach
ngoài tầm với
out of the condition = out of shape
ít tập thể dục nên cơ thể ko khỏe mạnh, ko săn chắc
out of the question
ko đc phép
out of tune
lạc nhịp, ko theo giai điệu
out of use
hỏng, không dùng được
wear and tear
những hao mòn, hỏng hóc trong khi sử dụng cái j đó
odds and ends
những chi tiết vặt vãnh, rườm rà
scrape off sth
remove
scrape through
vừa đủ điểm qua bài ktra
be conscious of sth
tỉnh táo, nhận biết đc cái j
lose sight of sth
quên khuấy cái j đó
shoot on sight
lập tức bắn ai đó khi nhìn thấy họ
jeer at sb/dʒɪə(r)/
cười nhạo, chế giễu ai đó
justify doing sth /ˈdʒʌstɪfaɪ/
biện minh, thanh minh, bào chữa cho việc làm cái j đó
(n) justification for doing sth
the key to sth
mấu chốt, chìa khóa của cái j đó
by accident
ko cố ý, vô tình = by mistake
by chance
1 cách ngẫu nhiên, tình cờ
by heart
học thuộc lòng
by hand
làm = tay, thủ công
by appointment
phải lên lịch trước, có hẹn trước
by cheque
trả tiền = séc, chi phiếu
by land
bằng đường bộ
by force
sử dụng vũ lực
by law
theo luật
eg: By law all restaurants must display their prices outside.
by marriage
có quan hệ với nhau do người trong gia đình kết hôn chứ ko có quan hệ huyết thống
>< by blood
take pride in sth = proud of sth = pride yourself on sth
tự hào về cái j đó
take pride of place
giữ vị trí quan trọng nhất
go to pieces
quá xúc động, ko thể kiềm chế nổi cảm xúc
in one piece
an toàn, trở về lành lặn
red-hot
1: tin tức: nóng hổi
2: thời tiết: nóng nực
red tape
những thủ tục rườm rà, tốn tgian
red herring
sự việc, lý lẽ đánh lạc hướng sự chú ý
red flag
báo hiệu sự nguy hiểm
red-letter day
ngày trọng đại
beat sb black and blue
đánh ai đó bầm dập
out of the blue
bất chợt
a bolt from the blue
một điều bất ngờ xảy đến
in black and white
giấy trắng mực đen
talk until someone is blue in the face
nói một điều j đó đến mức tuyệt vọng
not as black as someone is painted
ko xấu xa như ai đó bị đồn đại
greenbelt
vành đai xanh (chỉ những khu đất ko đc phép xây dựng)
green-eyed monster
sự ghen tị
have a green thumb/ green finger
giỏi làm vườn
greenlight
bật đèn xanh (đồng ý cho ai đó làm j)
greenhouse effect
hiệu ứng nhà kính
greenhorn
lính mới, người chx có kinh nghiệm
flat broke
ko một xu dính túi = not have a penny to your name
paper thin
mỏng dính
icy cold
lạnh như băng
razor sharp
rất sắc
stark naked
trần như nhộng
crystal clear
trong vắt
bone idle /ˈaɪdl/
rất lười
pitch dark
tối đen như mực
keep sth under your hat
giữu cái j đó bí mật
sweep sth under the carpet
giấu một vấn đề/lỗi lầm thay vì giải quyết nó
hard up
nghèo
take a hard line on sb
hà khắc với ai đó
bury the hatchet
giảng hòa, xóa bỏ mâu thuẫn
as mad as a hatter
nổi điên, nổi khùng
can’t make head nor tail of sth
ko hiểu cái j đó