Week 31 Flashcards
Bất kể
regardless off
Tôn giáo
religion
Có /thuộc về tôn giáo
religious
Bởi vì
because of/ due to/ owing to
Ngoại trừ
except (for) something/ somebody
Theo như ai đó /cái j
according to somebody/ something
Ngoài ra
Apart from
Thay vì ,thay vào đó
instead of
Cảm ơn vì cái j
thanks for
Nhờ có cái j
thanks to
Nếu ko phải vì
but for
Trái ngược với cái j
contrary to
Đối với ai
as for somebody
Mặc dù(2 từ)
in spite of, despite
Khi so sánh với cái j
in comparison
Ủng hộ ai
in favour of
Thích , thiên vị ai /cái j
in favour of
Chịu trách nhiệm
in charge of
Kiểm soát cái j
in control of
Bị kiểm soát
under control
Theo như (những j tôi biết/hiểu/quan tâm)
as far as(I know/understand/concerned)
Để vinh danh cái j
in honor of
Cùng với
as well as
Ở trang bao nhiêu
on page
Cảm thấy bất ngờ
to sb’s suprise/amazement/ shock
Trong Hoàn cảnh
under the circumstance
Đg suy nghĩ
ơn your mind
Ở bên cạnh ai, ủng hộ ai
by your side
Cảm thấy thoải mái, thư giãn
at ease
Dễ dàng(2 từ )
with ease, without difficulty
Nói tóm lại
to sum up
Thất bại ,ko thành công
in vain
Ấn tượng rằng, ngạc nhiên(3 từ)
be under the impression
get the impression
have the impression
Đã khiến ai bất ngờ
take somebody by suprise
Xét đến một mức độ nào đó
to a certain extent/some extent
Hỏng (máy móc ,động cơ)
break down
Suy sụp , sụp đổ, ngã
break down
Bùng phát, bùng nổ
break out
Vượt ngục,trốn tù
break out
Khắc nghiệt, nghiệt ngã
hash
Cuộc bạo động
riot
Đột nhập
break into
Chén ngang , cất lời(2từ)
break in , interrupt
Chia tay
break up
Mệt mỏi, kiệt sức
burn out
Cháy rụi
burn down