Tuần 6 Ngày 4 Flashcards
理想の人に出会う [lý, tưởng, nhân, hội, xuất]
りそうのひとにであう (tình cờ gặp người lý tưởng)
出会い [xuất, hội]
であい (tình cờ gặp)
客を出迎える [các, xuất, nghênh]
きゃくをでむかえる (đón tiếp khách)
出迎え [xuất, nghênh]
でむかえ (đi đón)
見送る [kiến, tống]
みおくる (đưa tiễn)
見送り
みおくり (đưa tiễn)
空を見上げる [không, kiến, thượng]
そらをみあげる (ngước nhìn bầu trời)
通りを見下ろす [thông, kiến, hạ]
とおりをみおろす (nhìn xuống đường)
急に立ち止まる [cấp, lập, chỉ]
きゅうにたちどまる (đột ngột dừng lại)
ソファーから立ち上がる [lập, thượng]
ソファーからたちあがる (đứng lên khỏi ghế sopha)
寺の前を通りかかる [tự, tiền, thông]
てらのまえをとおりかかる (đi qua chùa)
郵便局を通り過ぎる [bưu, tiện, cục, thông, quá]
ゆうびんきょくをとおりすぎる (đi ngang qua bưu điện)
隣の人に話しかける [giáng, thoại]
となりのひとにはなしかける (bắt chuyện với người bên cạnh)
田中さんと話し合う [điền, trung, thoại]
たなかさんとはなしあう (bàn bạc với anh Tanaka)
話し合い [thoại, hợp]
はなしあい (bàn bạc)