Tuần 6 Ngày 1 Flashcards
突然 [đột, nhiên]
とつぜん (đột nhiên; đột ngột)
突然電話が鳴った [đột, nhiên, điện, thoại, minh]
とつぜんでんわがなった (đột nhiên điện thoại reo)
いきなり
いきなり (bất ngờ; đột ngột)
いきなり泣き出す [khấp, xuất]
いきなりなきだす (đột nhiên bật khóc)
とたんに
とたんに (đột nhiên)
とたんに泣き出す [khấp, xuất]
とたんになきだす (đột nhiên òa khóc)
やっと
やっと (cuối cùng thì)
やっとけがが治った [trị]
やっとけががなおった (cuối cùng thì vết thương cũng lành)
とうとう
とうとう (cuối cùng; sau cùng)
うちの猫がとうとう死んでしまった [miêu, tử]
うちのねこがとうとうしんでしまった (cuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất)
結局
けっきょく (kết cục; rốt cuộc)
努力したが、結局むだだった [nỗ, lực, cục]
どりょくしたが、けっこうむだだった (nỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích)
ついに
ついに (cuối cùng)
ついに絵が完成した [hội, hoàn, thành]
ついにえがかんせいした (cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh)
よく
よく (thường xuyên, hết sức, rất)
よくこのレストランに来ます
よくこのレストランにきます (thường đến nhà hàng này)
昨日は、よく寝ました [tạc, nhật, tẩm]
きのうは、よくねました (hôm qua ngủ ngon giấc)
よくやった
よくやった (làm tốt lắm)
たいてい
たいてい (thường)
たいてい外食します [ngoại, thực]
たいていがいしょくします (thường ăn ngoài)
ふだん
ふだん (thông thường; thường thường)