Tuần 6 Ngày 1 Flashcards

1
Q

突然 [đột, nhiên]

A

とつぜん (đột nhiên; đột ngột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

突然電話が鳴った [đột, nhiên, điện, thoại, minh]

A

とつぜんでんわがなった (đột nhiên điện thoại reo)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

いきなり

A

いきなり (bất ngờ; đột ngột)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

いきなり泣き出す [khấp, xuất]

A

いきなりなきだす (đột nhiên bật khóc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

とたんに

A

とたんに (đột nhiên)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

とたんに泣き出す [khấp, xuất]

A

とたんになきだす (đột nhiên òa khóc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

やっと

A

やっと (cuối cùng thì)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

やっとけがが治った [trị]

A

やっとけががなおった (cuối cùng thì vết thương cũng lành)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

とうとう

A

とうとう (cuối cùng; sau cùng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

うちの猫がとうとう死んでしまった [miêu, tử]

A

うちのねこがとうとうしんでしまった (cuối cùng con mèo ở nhà đã chết mất)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

結局

A

けっきょく (kết cục; rốt cuộc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

努力したが、結局むだだった [nỗ, lực, cục]

A

どりょくしたが、けっこうむだだった (nỗ lực nhưng rốt cuộc vô ích)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

ついに

A

ついに (cuối cùng)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

ついに絵が完成した [hội, hoàn, thành]

A

ついにえがかんせいした (cuối cùng cũng vẽ xong bức tranh)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

よく

A

よく (thường xuyên, hết sức, rất)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

よくこのレストランに来ます

A

よくこのレストランにきます (thường đến nhà hàng này)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

昨日は、よく寝ました [tạc, nhật, tẩm]

A

きのうは、よくねました (hôm qua ngủ ngon giấc)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

よくやった

A

よくやった (làm tốt lắm)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

たいてい

A

たいてい (thường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

たいてい外食します [ngoại, thực]

A

たいていがいしょくします (thường ăn ngoài)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ふだん

A

ふだん (thông thường; thường thường)

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

ふだんはお酒を飲みません。[tửu, ẩm]

A

ふだんはおさけをのみません。 (thường thì không uống rượu)

23
Q

ふつう

A

ふつう (thường)

24
Q

梅雨の時期、ふつうは雨が多い。[mai, vũ, thời, kỳ, đa]

A

つゆのじき、ふつうはあめがおおい (mùa mưa thường mưa hoài)

25
Q

たまに

A

たまに (thi thoảng; đôi khi)

26
Q

たまに映画に行きます [ánh, họa, hành]

A

たまにえいがに行きます (thỉnh thoảng đi xem phim)

27
Q

かなり

A

かなり (kha khá)

28
Q

かなり大きい家 [đại, gia]

A

かなりおおきいいえ (nhà khá lớn)

29
Q

人がかなりいる

A

ひとがかなりいる (khá nhiều người)

30
Q

けっこう

A

けっこう (tạm được; tương đối)

31
Q

今の家は、けっこう気に入っている [kim, gia, khí, nhập]

A

いまのいえは、けっこうきにいっている (khá thích căn nhà hiện giờ)

32
Q

ものすごく

A

ものすごく (cực kì)

33
Q

足がものすごく痛い [túc, thống]

A

あしがものすごくいたい (chân đau quá)

34
Q

めちゃくちゃ

A

めちゃくちゃ (quá mức)

35
Q

むちゃくちゃ

A

むちゃくちゃ (lộn xộn)

36
Q

めちゃくちゃ安い

A

めちゃくちゃやすい (quá rẻ)

37
Q

順番がむちゃくちゃだ [thuận, phiên]

A

じゅんばんがむちゃむちゃだ (thứ tự lộn xộn)

38
Q

事故で車がめちゃくちゃに壊れた [sự, cố, xa, hoại]

A

じこでくるまがめちゃくちゃにこわれた (bị tai nạn xe hư hỏng nặng)

39
Q

ぜひ

A

ぜひ (nhất định)

40
Q

ぜひとも

A

ぜひとも (nhất định)

41
Q

ぜひお越しください [việt]

A

ぜひともおこしください (nhất định ghé chơi đấy)

42
Q

どうか

A

どうか (bằng cách này hay cách khác)

43
Q

どうかお願いします [nguyên]

A

どうかおねがいします (bằng cách nào đó xin giúp cho ạ)

44
Q

まず

A

まず (trước hết; trước tiên)

45
Q

帰ったら、まずお風呂に入る [qui, phong, tà, nhập]

A

かえったら、まずおふろにはいる (về đến nhà trước tiên vào tắm)

46
Q

とにかく

A

とにかく (dù gì chăng nữa)

47
Q

ともかく

A

ともかく (dù gì chăng nữa)

48
Q

言い訳などしないで、とにかく勉強しなさい [ngôn, dịch, miễn, cường]

A

いいわけなどしないで、とにかくべんきょうしなさい (đừng ngụy biện nữa, dù gì cũng học đi)

49
Q

一度に [nhất, độ]

A

一度に (cùng một lúc)

50
Q

一度に花が咲く [nhất, độ, hoa, tiếu]

A

いちどにはながさく (hoa nở đồng loạt)

51
Q

いっぺんに

A

いっぺんに (ngay lập tức)

52
Q

たまった宿題をいっぺんに片付ける [túc, đề, phiến, phó]

A

たまったしゅくだいをいっぺんにかたづける (lập tức giải quyết đống bài tập còn tồn)

53
Q

いっぺんに疲れが出た [bì, xuất]

A

いっぺんにつかれがでた (mệt bất thình lình)