Syncope (causes, differential diagnosis). Flashcards

1
Q

Ngất xỉu (Syncope)

Định nghĩa

A

Ngất xỉu là tình trạng mất ý thức tạm thời do giảm lưu lượng máu đến não, thường là do huyết áp thấp (hạ tưới máu não).

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

Syncope

Dx

A
  1. Tiền sử bệnh và khám lâm sàng.
  2. Tilt test: Đo nhịp tim (HR) và huyết áp (BP) khi bệnh nhân ở các góc nghiêng khác nhau.
  3. Xét nghiệm máu: Kiểm tra thiếu máu hoặc rối loạn chuyển hóa.
  4. Điện tâm đồ (ECG)/test gắng sức: Phát hiện loạn nhịp tim, bất thường dẫn truyền nội thất hoặc block nhĩ thất.
  5. Theo dõi lưu động (Ambulatory monitoring).
  6. Đánh giá thể tích máu: Sử dụng chất đánh dấu phóng xạ tiêm tĩnh mạch (IV).
  7. Kiểm tra huyết động học: Sử dụng chất phóng xạ.
  8. Test phản xạ tự động: Như tilt test, đánh giá phản xạ trục mồ hôi định lượng (QSART), nghiệm pháp Valsalva.
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

Syncope phân loại

A
  1. Ngất xỉu do tim (Cardiac syncope)
  2. Ngất xỉu do phản xạ thần kinh (Neurally-mediated reflex syncope)
  3. Ngất xỉu do hạ huyết áp tư thế (Orthostatic hypotension syncope)
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

Ngất xỉu do tim (Cardiac syncope)

A

Do rối loạn nhịp tim (nhịp chậm, nhịp nhanh thất, SVT, loạn nhịp dẫn truyền).

Bệnh cơ tim phì đại.

Bệnh tim cấu trúc: Nhồi máu cơ tim (MI), bệnh van tim (hẹp van động mạch chủ, hẹp van hai lá, phổi).

Các bệnh khác: Phình động mạch chủ cấp, u nhầy nhĩ, tràn dịch màng tim, thuyên tắc phổi, tăng áp động mạch phổi.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

Ngất xỉu do phản xạ thần kinh (Neurally-mediated reflex syncope)

A

Hội chứng xoang cảnh: Kích thích quá mức baroreceptor tại động mạch cảnh, gây hạ HR và BP.

Ngất xỉu tình huống: Khi ho, đại tiện, hoặc kích thích tiêu hóa.

Ngất xỉu do mạch máu (Vasovagal): Gây ra bởi sợ hãi, đau, căng thẳng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

Ngất xỉu do hạ huyết áp tư thế (Orthostatic hypotension syncope)

A

Do thuốc: Rượu, thuốc chống trầm cảm, insulin, thuốc lợi tiểu, thuốc hạ huyết áp.

Hội chứng nhịp nhanh tư thế (Postural tachycardia syndrome): Tăng nhịp tim bất thường khi đứng lên.

Suy chức năng tự động nguyên phát: Đa xơ cứng, teo đa hệ thống (Shy-Drager syndrome), bệnh Parkinson.

Suy chức năng tự động thứ phát: Do viêm đa dây thần kinh, bệnh mô liên kết, bệnh amyloidosis, chấn thương tủy sống.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

Differential dx

Syncope

A

PASS OUT:
Áp lực (Pressure),
Loạn nhịp (Arrhythmias), Động kinh (Seizures), Đường (Sugar: hạ/hyperglycemia), Oxy (thiếu oxy), Nguyên nhân bất thường (Unusual causes), Thiếu máu não thoáng qua (Transient ischemic attacks) và Đột quỵ.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

Syncope

Sx
Tx

A

Triệu chứng lâm sàng

Buồn nôn, hoa mắt, chóng mặt, cảm giác nóng, xanh xao, đổ mồ hôi, mờ mắt, mệt mỏi trước khi mất ý thức.

Điều trị

Ngất xỉu do phản xạ thần kinh (Vasovagal):

Chặn beta (Beta-blockers), scopolamine, clonidine, theophylline.

Ngất xỉu do tim: Tùy thuộc vào nguyên nhân, có thể sử dụng thuốc, phẫu thuật van tim, hoặc cắt bỏ bằng catheter.

Hạ huyết áp tư thế: Nằm nghỉ hoặc điều chỉnh thuốc.

Hội chứng xoang cảnh: Đặt máy tạo nhịp cho bệnh nhân có triệu chứng.

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly