More adverbs Flashcards
Again
Lại
He smoked again
Anh ấy lại hút thuốc.
Anna comes late again
Anna lại đến muộn rồi.
Mom drinks alcohol again.
Mẹ lại uống rượu
We are re-writing.
Chúng tôi đang viết lại
I re-started reading this book
Tôi đã đọc lại quyển sách.
The older brother re-started making a cake.
Anh trai đã làm lại một cái bánh ga-tô.
Can you repeat?
Bạn có thể nói lại không?
Camera
Máy ảnh
Anna likes eating apples. Anna also likes eating bananas.
Anna thích ăn táo. Anna còn thích ăn chuối.
Also
Còn
I had been to Hanoi, and I also had been to Ho Chi Minh city.
Tôi từng đi Hà Nội, còn từng đi thành phố Hồ Chí Minh.
(Từng - ‘used to ‘, or ‘had ‘)
In English, ‘had / have’ etc + verb means ‘before the period we’re currently talking about.
I bought a computer, and I also bought a camera.
Tôi đã mua một cái máy tính, còn mua một cái máy ảnh nữa.
Nữa means ‘again’, so maybe the English should be ‘I bought a computer again’, or ‘I bought another computer’
Right now / immediately
Ngay.
I’ll be right there.
Tôi đến ngay.