Direction Adverbs Flashcards
Suitcase / luggage
Va li
Anna has lost weight
Anna gầy đi rồi
Anna’s hair has got shorter
Tóc Anna ngắn đi rồi
These shorts have been shorter
Cái quần này ngắn đi rồi.
Students in the school have been less
Học sinh trong trường ít đi rồi
This luggage has been lighter
Cái va li này nhẹ đi rồi
My money has been less.
Tiền của tôi ít đi rồi.
Dad’s belly has been smaller
Bụng bố nhỏ lại rồi.
Mom has been fatter
Mẹ béo ra rồi.
This cat has also been fatter
Con mèo này cũng béo ra rồi.
Her hair has been 5cm longer
Tóc cô ấy dài ra năm xen-ti-mét rồi.
Cindy has been prettier now.
Bây giờ Cindy xinh ra rồi.
Pretty
Xinh
Cindy has been 5cm taller
Cindy cao lên năm xen-ti-mét rồi.
My older sister’s belly has been bigger
Bụng chị tôi to lên rồi.