20課:数と量 Flashcards
増やす
ふやす
làm tăng lên
TĂNG
減らす
へらす
làm giảm, thu nhỏ
GIẢM
増す
ます
làm tăng lên (những thứ không nhìn)
TĂNG
数が増す
かずがます
[số lượng] gia tăng
SỐ - TĂNG
量が増える
りょうがふえる
[lượng] gia tăng (không nhìn được)
LƯỢNG - TĂNG
量が減る
りょうがへる
[lượng] suy giảm
LƯỢNG - GIẢM
~倍
~ばい
gấp ~ lần
BỘI
余る
あまる
dư, còn dư (自)
DƯ
不足する
ふそくする
bị thiếu
BẤT TÚC
余裕
よゆう
phần dư
DƯ DỤ
数える
かぞえる
đếm
SỐ
個数
こすう
số lượng (đồ vật đếm được)
CÁ SỐ
人数
にんずう
số người
NHÂN SỐ
測る
はかる
cân, đo đạc [chiều cao, dài, rộng,…]
TRĂC
台数
だいすう
số lượng chiếc [máy móc]
ĐÀI SỐ
回数
かいすう
số lần
HỒI SỐ
面積
めんせき
diện tích
DIỆN TÍCH
距離
きょり
cự ly
CỰ LY
最小
さいしょう
ít nhất, nhỏ nhất
TỐI TIỂU
大量
たいりょう
số lượng lớn
ĐẠI LƯỢNG
量る
はかる
cân, đo [khối lượng]
LƯỢNG
少量
しょうりょう
lượng nhỏ
THIỂU LƯỢNG
記録
きろく
sự ghi chép, sự ghi lại
KÍ LỤC
多数
たすう
phần lớn, đa số, nhiều
ĐA SỐ
マイナス
sự giảm đi, dấu trừ (âm)
minus
少数
しょうすう
số ít, thiểu số, số thập phân
THIỂU SỐ
プラス
sự tăng lên, dấu cộng
plus
温度
おんど
nhiệt độ (không nói về nhiệt độ không khí)
ÔN ĐỘ
最大
さいだい
lớn nhất
TỐI ĐẠI
最高
さいこう
cao nhất, tốt nhất
TỐI CAO
最低
さいてい
thấp nhất, tồi nhất,…
TỐI ĐÊ
平均
へいきん
trung bình
BÌNH QUÂN
たっぷり
đầy ắp, nhiều
少々
しょうしょう
một chút
THIỂU KÉP
加える
くわえる
thêm vào, cho thêm
GIA
全て
すべて
tất cả
TOÀN
全員
ぜんいん
tất cả mọi người
TOÀN VIÊN
合計
ごうけい
tổng cộng
HỢP KẾ
計算
けいさん
tính toán
KẾ TOÁN