18課:自然1:季節と天気、地理 Flashcards
気温
きおん
nhiệt độ
KHÍ ÔN
確率
かくりつ
xác suất
XÁC SUẤT
超える
こえる
vượt quá
SIÊU
パーセント
phần trăm
雷
かみなり
sấm set
LÔI
近付く
ちかづく
đến gần
CẬN PHÓ
嵐
あらし
cơn bão
LAM
激しく
はげしく
gay gắt, dữ dội, khốc liệt
KÍCH
虹
にじ
cầu vồng
HỒNG
湿度
しつど
độ ẩm
THẤP ĐỘ
乾燥する
かんそうする
khô, khô hạn
KIỀN TÁO
明ける
あける
rạng sáng, mở ra
MINH
太陽
たいよう
mặt trời
THÁI DƯƠNG
眩しい
まぶしい
sáng rực, chói
HUYỄN
沈む
しずむ
lặn, xế tà
TRẦM
四季
しき
bốn mùa
TỨ QUÝ
爽やかな
さわやかな
dễ chịu, thoải mái
SẢNG
大陸
たいりく
lục địa
ĐẠI LỤC
蒸し暑い
むしあつい
oi bức
CHƯNG THỬ
渡る
わたる
đi qua, băng qua
ĐỘ
梅雨
つゆ
mùa mưa
MAI VŨ
砂漠
さばく
sa mạc
SA MẠC
爆発する
ばくはつする
bùng nổ, nổ, bộc phát
BẠO PHÁT
流れる
ながれる
chảy, trôi
LƯU
溢れる
あふれる
ngập, tràn
DẬT
滝
たき
thác nước
LANG
眺める
ながめる
ngắm, nhìn
THIẾU
湖
みずうみ
hồ
HỒ
農業
のうぎょう
nông nghiệp, ngành nông nghiệp
NÔNG NGHIỆP
浮かぶ
うかぶ
trôi nổi, nổi lên
PHÙ
離れる
はなれる
xa rời, cách ly
LY
盛んな
さかんな
hưng thịnh, ưa chuộng
THỊNH
都会
とかい
đô thị
ĐÔ HỘI
地域
ちいき
khu vực, vùng
ĐỊA VỰC
地方
ちほう
địa phương, vùng quê
ĐỊA PHƯƠNG
故郷
こきょう
quê hương
CỐ HƯƠNG
田舎
いなか
quê nhà, thôn quê
ĐIỀN XÁ
故郷
ふるさと
quê hương
CỐ HƯƠNG
懐かしい
なつかしい
nhớ, hoài niệm
HOÀI