Lesson 33 Flashcards
1
Q
If you practise more you will get used to it
A
nếu em tạp nhiều hơn thì em sẽ quen
2
Q
More than 2 hours filming
A
quay hơn 2 tiếng
3
Q
film
A
quay
4
Q
initially
A
ban đầu
5
Q
it was fun initially
A
ban đầu thì vui
6
Q
prepare in advance
A
chuẩn bị trước
7
Q
thank in advance
A
cảm ơn trước
8
Q
film over and over again
A
quay đi quay lại
9
Q
say over and over again
A
nói đi nói lại
10
Q
eat cinnabon over and over again
A
ăn đi ăn lại bánh quế
11
Q
coagulation (blood)
A
đông máu
12
Q
one of the reasons
A
một trong những lý do
13
Q
injection (as in vaccine shot)
A
tiêm
14
Q
lazy
A
lười
15
Q
lazy to work
A
lười làm việc
16
Q
weigh
A
nặng
17
Q
weight 70 kg
A
nặng 70 cân
18
Q
weight
A
cân
19
Q
gain weight
A
tăng cân
20
Q
lose wieght
A
giảm cân
21
Q
win
A
thắng
22
Q
i am the most disciplined
A
anh có kỳ luật nhất
23
Q
discipline
A
kỳ luật
24
Q
try on
A
thử
25
taste (noun)
vị
26
taste of it
vị của nó
27
passionfruit
chanh leo
28
feel full a long time
thấy no lâu
29
in real life (as opposed to online)
ngoài đời
30
look
trông
31
i look skinny
anh trông gầy
32
to enter
vào / vô
33
map
bản đò
34
a while ago
một thời gian rồi
35
satisfied
hài lòng
36
by accident
vô tình
37
touch
chạm vào
38
the method to ...
cách
39
to send
gửi
40
straw
ống hút
41
once in a while
lâu lâu
42
it's ok to drink once in a while
lâu lâu uống một lần chắc là không sao
43
reddish
đỏ đỏ
44
addicteed
nghiện
45
in ten minutes, they will arrive
10 phút nữa, họ mới tới
46
they called em to see if em is ok to receive the goods
họ gọi cho em để xem em có nhận được hàng không
47
i want to see if the restaurant is open
anh muốn để xem nhà hàng có đang mở cửa không
48
invite someone to do something
rủ