Lesson 19 Flashcards
After
sau
After that
sau đó / sau rồi
After I showered then I slept
sau khi tắm thì đi ngủ
As soon as …
ngay sau khi …
During / while
trong
Long time ago
ngày xưa / nhiều năm trước
Long time
lâu rồi
A moment ago
lúc nãy
Used to
đã từng
First (time)
đầu tiên
Final (time)
cuối cùng
What if … ?
Nếu … thì sao ?
Make money
kiếm tiền
Wife
vợ
Husband
chồng
Get married (man to woman)
lấy vợ
More strawberries
nhiều dâu hơn
Older
nhiều tuổi hơn
Have kids
Có con
Have many reasons
Có nhiều lý do
Reason (noun)
lý do
Ready
Sẵn sàng rồi
Prepare
chuẩn bị
Rest
nghỉ ngơi
Don’t know
không biết
Not sure
không chắc
Don’t remember
không nhớ
Little money
ít tiền
Less money
ít tiền hơn
Again
nữa
When did you run last?
lần cuối cùng anh đi chạy là khi nào?
When will you run next?
khi nào anh đi chạy nữa?
Banana
chuối