mạo từ Flashcards
accident ( i saw a horrible accident last week)
tai nạn (tôi đã chứng kiến một vụ tai nạn kinh hoàng vào tuần trước)
accident ( i saw a horrible accident last week)
tai nạn (tôi đã chứng kiến một vụ tai nạn kinh hoàng vào tuần trước)
whales(whales breathe air)
cá voi thường hít thở không khí
terrible ( everything went wrong, we had a terrible time)
thật tệ (mọi thứ đều tệ, chúng tôi đã có một khoảng thời gian tồi tệ)
related ( time and space are related)
có liên quan (thời gian và không gian có liên quan)
struck ( a storm struck the coast of Vietnam. the storm caused a lot of damage)
đã xảy ra (một cơn bão đã xảy ra trên bờ biển Việt Nam. Cơn bão đã gây ra rất nhiều thiệt hại)
eulogy ( a eulogy is usually a speech about someone who has died)
điếu văn (điếu văn thường là bài phát biểu về một người đã mất)
mirror ( an “E” looks like a “3” in a mirror)
gương (chữ “E” trông giống chữ “3” trong gương)
band ( the members of that band are very talented)
ban nhạc (các thành viên của ban nhạc đó rất tài năng)
band ( the members of that band are very talented)
ban nhạc (các thành viên của ban nhạc đó rất tài năng)
road ( this is the road to Santa Fe)
đường ( này là đường tới Santa Fe)
shore ( i spend the day at the ocean sitting on the shore)
bờ biển (tôi dành cả ngày ở bờ biển)
street ( our store is on the Northwest corner of main Street and elm road)
phố (cửa hàng của chúng tôi nằm ở góc Tây Bắc của phố Main và đường Elm)
exciting ( I saw an exciting soccer game last week)
thú vị (tôi đã xem một trận bóng đá thú vị vào tuần trước)
desk ( she looks down at the papers lying on her desk)
bàn làm việc (cô ấy nhìn xuống những tờ giấy nằm trên bàn làm việc)