famlily 2 Flashcards
get on like a house on fire
= get along like a house on fire
- có mối quan hệ rất tốt với ai đó
get along with
= get on well with sb
- hòa hợp
take after
= resemble /rɪˈzembl/
- giống ai
spitting image /ˈɪmɪdʒ/
= look exactly like sb else
- giống hệt ai đó
get hitched
= tie the knot = walk/ go down the aisle /aɪl/ = get spilced /splaɪst/ = marry
- kết hôn
run in the family
theo di truyền, truyền thống gia đình ( một đặc điểm nhận dạng/ tính cách chung mà tất cả thành viên trong gia đình đều có)
foster (v) /ˈfɒstə(r)/
nuôi dưỡng
give/lend a helping hand
= to help sb = do sb a favor
- giúp đỡ ai
see eye to eye
= agree = share the same view = concur >< disagree
- đồng tình
lend a sympathetic ear /ˌsɪmpəˈθetɪk/
lắng nghe một cách cảm thông
quarrel with /ˈkwɒrəl/
= fall out with
cãi nhau, tranh cãi
bear/keep st in mind
nhớ kĩ, ghi nhớ điều gì
change one’s mind
= change a decision or an opinion
- thay đổi suy nghĩ
make up one’s mind
= decide = make a decision
- quyết định điều gì
bank on
= rely on = count on = depend on
- dựa vào, tin vào
become positive/ negative role model
= set a good/bad example for
- trở thành hình mẫu tốt/xấu
open-minded (a)
= bread-minded
- tư tưởng khoáng đạt
narrow-minded (a)
hẹp hòi, thiển cận
the black sheep of the family
đứa con hư hỏng, mang tiếng xấu
have a lot in common
- có nhiều điểm chung, điểm tương đồng
>< share different ideas