đề minh họa 5 Flashcards
make arrangement for st
/əˈreɪndʒmənt/
thu xếp, dàn xếp cho cái gì
welcoming
nồng nhiệt, thân thiện
don’t mind doing st
không phiền làm gì
like-minded (adj) /’laik’maindid/
cùng chí hướng
belong to sb
thuộc về ai ( sở hữu)
- belong with sb/st ( nên được thuộc về, phù hợp để cùng ai cái gì)
preferred (adj) /prɪˈfɜːd/
được ưa chuộng, được thích hơn
make use of st
tận dụng
exposure to /ɪkˈspəʊʒə(r)/
tiếp xúc với
catch on st
trở thành xu hướng
bring sb up
nuôi nấng
page-turner (n) /ˈpeɪdʒ tɜːnə(r)/
một cuốn sách hấp dẫn
mystery novel
tiểu thuyết trinh thám
equipment (n) /ɪˈkwɪpmənt/
thiết bị
hidden spot
địa điểm ít người biết
tons of
rất nhiều
wander (v) /ˈwɒndə(r)/
đi lang thang
pastry (n) /ˈpeɪstri/
bánh ngọt
( croissant, tart, danish,…)
likelihood (n) /ˈlaɪklihʊd/
khả năng xảy ra
condition (n) /kənˈdɪʃn/
điều kiện
quaint (n) /kweɪnt/
đẹp cũ, đáng yêu, khác biệt