8. Thuốc tê Flashcards

1
Q

cơ chế tác dụng của thuốc tê

A

ức chế có hồi phục sự phát sinh và dẫn truyền cảm giác từ ngoại vi về trung ương gây mất cảm giác của một vùng cơ thể tại chỗ dung thuốc
nhưng chức năng vận động không bị ảnh hưởng ( ở liều điều trị

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
2
Q

1 thuốc tê tốt có mấy đặc điểm? đó là

A

5 đặc điểm của 1 thuốc tê tốt:
- ngăn cản hoàn toàn và đặc hiệu cảm giác đau
- khi thuốc hết tác dụng, chức năng thần kinh hồi phục hoàn toàn
- khởi tê ngắn, thời gian tác dụng thích hợp
- không độc, không gây dị ứng, không kích ứng mô
- tan trong nước, bền vững ở dạng dung dịch

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
3
Q

tại sao một thuốc tê tốt lại cần thời gian khởi tê ngắn

A

khởi tê ngắn để bôi tê xong có thể làm thủ thuật luôn không phải đợi lâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
4
Q

cấu trúc của thuốc tê

A

gồm 3 phần chính:
- cực ưa lipid
- chuỗi trung gian
- cực ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
5
Q

cực ưa lipid của thuốc tê có chứa gì

A

có chứa nhân thơm

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
6
Q

cực nào của thuốc tê có chứa nhân thơm

A

cực ưa lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

cực nào của thuốc tê có liên quan đến việc thuốc tác dụng có gắn được vào receptor không

A

cực ưa lipid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
7
Q

phân biệt các loại thuốc tê khác nhau dựa vào

A

chuỗi trung gian

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

chuỗi trung gian của thuốc tê có tác dụng gì

A

giúp phân biệt giữa các loại thuốc gây tê khác nhau

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

cực nào của thuốc tê có chứa các amin bậc 2 hoặc bậc 3

A

cực ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
8
Q

thuốc tê có chuỗi trung gian mang nhóm nào độc hơn? tại sao

A

thuốc tê có chuỗi trung gian mang nhóm amid độc hơn vì thuốc khó bị thủy phân –> thời gian tác dụng dài làm tăng độc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
9
Q

cực nào của thuốc tê có liên quan đến sự phân tán thuốc

A

cực ưa nước

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
10
Q

thuốc tê nào mà chuỗi trung gian có nhóm este

A

procain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
11
Q

chuỗi trung gian của procain có chứa nhóm nào

A

este

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
12
Q

thuốc tê nào mà chuỗi trung gian có nhóm amid

A

lidocain

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
13
Q

chuỗi trung gian của lidocain có chứa nhóm nào

A

amid

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
14
Q

cực ưa lipid của thuốc tê có liên quan đến

A
  • khả năng khuếch tán qua màng –> liên quan đến hiệu lực ( cường độ và thời gian) của thuốc
  • đặc tính của thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
15
Q

chuỗi trung gian của thuốc tê ảnh hưởng đến

A

độc tính, chuyển hóa và thời gian tác dụng của thuốc tê

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đặc điểm của chuỗi trung gian có chứa nhóm este trong thuốc tê

A

bị thủy phân rất nhanh nên thời gian tác dụng ngắn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
16
Q

đặc điểm của chuỗi trung gian có chứa nhóm amid trong thuốc tê

A

khó bị thủy phân –> tác dụng dài –> tăng độc tính

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
17
Q

cực ưa nước của thuốc tê liên quan đến

A
  • tính tan trong nước và sự lan hóa của thuốc
  • cơ chế tác dụng của thuốc
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thuốc tê làm mất cảm giác theo thứ tự nào

A

đau –> lạnh –> nóng –> xúc giác nông –> xúc giác sâu

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

cơ chế tác dụng của thuốc tê

A

thuốc tê gắn vào Na+ ở mặt trong màng làm giảm tính thấm của màng tb đối với Na+ –> tính ổn định màng ngăn cản Na+ đi vào tb –> tb không khử cực được –> ức chế dẫn truyền xung động thần kinh

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
18
Q

thuốc tê tác động như thế nào trên các sợi thần kinh

A

thuốc tê tác dụng trên tất cả các sợi thần kinh trung ương ( cảm giác vận động) và thần kinh thực vật lần lượt từ bé đến to

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
19
Q

khi hết thuốc tê thần kinh sẽ được hồi phục như thế nào

A

hồi phục thần kinh lần lượt từ sợi to đến sợi bé
lần lượt từ xúc giác sâu –> xúc giác nông –> nóng –> lạnh –> đau được hồi phục cảm giác

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
20
Q

ADR của thuốc tê là

A

tác dụng toàn thân do thuốc tê đi vào vòng tuần hoàn

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

ADR của thuốc tê

A
  • ức chế thần kinh trung ương: bồn chồn, lo âu, co giật
  • ức chế dẫn truyền thần kinh cơ: nhược cơ, ức chế hô hấp
  • loạn nhịp, rung thất
  • giãn mạch, hạ huyết áp
  • MetHb
How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
21
Q

cocain không gây ADR nào trong các ADR của thuốc tê

A

ức chế thần kinh trung ương ( bồn chồn, lo âu, co giật)
giãn mạch, hạ huyết áp

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
22
Q

tại sao thuốc tê lại có ADR là loạn nhịp, rung thất

A

vì có tác dụng ổn định màng

How well did you know this?
1
Not at all
2
3
4
5
Perfectly
23
Q

loại thuốc tê nào không gây ức chế thần kinh trung ương, giãn mạch, hạ huyết áp

23
Q

loại thuốc tê nào gây MetHb

A

prilocain, pivacain

24
Q

chỉ định của thuốc tê

A

tùy vào từng loại thuốc để gây tê bề mặt, gây tê tiêm ngắn, gây tê dẫn truyền

25
Q

nếu hít nhiều procain sẽ gây ADR gì

A

hoại tử niêm mạc mũi

26
Q

thuốc tê có đường nối este gồm có mấy thuốc? đó là

A

3 thuốc: cocain, procain ( novocain). tetracain

27
Q

loại thuốc tê duy nhất có nguồn gốc từ thực vật là

28
Q

tác dụng của cocain

A

gây tê tại chỗ, thấm qua niêm mạc

29
Q

chỉ định của dung dịch cocain hydrochlorid

A

chỉ định gây tê tại chỗ vùng niêm mạc mũi trong chẩn đoán, phẫu thuật khoang mũi

30
Q

loại thuốc tê nào hiện tại không được cấp phép ở VN? tại sao

A

cocain vì gây nghiện nên ít dùng, được kiểm soát chặt chẽ khi dùng

30
Q

đặc điểm tác dụng của procain ( novocain)

A
  • thời gian tác dụng ngắn, hiệu lực thấp, khởi phát chậm
  • gây giãn mạch tại chỗ nên cần phối hợp với andrenalin làm tăng tác dụng của thuốc tê
31
Q

ADR của cocain

A
  • trên thần kinh trung ương: kích thích, sảng khoái, ảo giác –> gây nghiện
  • trên thần kinh thực vật: cường giao cảm ( tim đập nhanh, tăng huyết áp, co mạch)
  • dùng lâu kéo dài –> quen thuốc và nghiện, mặt mũi nhợt nhạt, đồng tử giãn, hoại tử vách mũi
32
Q

chỉ định của procain ( novocain)

A

gây tê tiêm ngắn và gây tê dẫn truyền ( do thuốc không thấm qua niêm mạc)

32
Q

so sánh tetracain và procain ( novocain)

A

tetracain có cường độ tác dụng mạnh hơn và thời gian tác dụng dài hơn

33
Q

đặc điểm của tetracain

A

độc tính do thuốc chậm chuyển hóa

34
Q

tetracain chủ yếu được dùng để

A

gây tê tại chỗ ( vùng mắt, da, mũi, miệng)

35
Q

chỉ định của tetracain

A
  • dung dịch nhỏ mắt
  • viên ngậm giảm đau họng
36
Q

dung dịch nhỏ mắt chứa tetracain được dùng để làm gì

A

dùng trong tất cả các thủ thuật cần gây tê bề mặt giác mạc như: kiểm tra kính áp tròng, đo nhãn áp, loại bỏ dị vật

36
Q

dạng kem bôi phối hợp tetracain với lidocain được dùng để làm gì

A

chủ yếu nhằm giảm đau tại chỗ dùng trong da liễu ( giảm đau trong các thủ thuật tiêm filler, laser, loại bỏ hình xăm)

37
Q

tetracain dạng xịt mũi thường được dùng trong

A

răng hàm mặt ( hiện không dùng ở VN)

38
Q

tetracain + oxymetazolin là gì

A

dạng phối hợp của thuốc gây tê và co mạch

39
Q

chỉ định của tetracain + oxymetazolin

A

gây tê tại chỗ trên răng 4 - 13 và A - 3 trên người lớn và trẻ em >= 40kg

39
Q

gồm có mấy thuốc gây tê có đường nối amid? đó là

A

4 thuốc:
- lidocain
- bupivacain
- prilocain
- mepivacain

40
Q

đặc điểm của lidocain

A
  • là thuốc gây tê được dùng rộng rãi
  • dùng để gây tê bề mặt, tiêm ngấm và gây tê dẫn truyền
  • thời gian tác dụng dài
40
Q

ngoài tác dụng gây tê, lidocain còn được dùng để làm gì? tại sao

A

lidocain ngoài ra còn được dùng để điều trị loạn nhịp tim vì có tác dụng ổn định màng

41
Q

dùng loại thuốc gây tê nào trong phẫu thuật cơ xương khớp

41
Q

khi dùng lidocain có thể thấy hội chứng gì

A

hội chứng thần kinh thoáng qua ( TNS): lơ mơ, chóng mặt, ù tai, co giật

42
Q

dùng thuốc tê nào để gây tê ngoài màng cứng trong sản khoa

43
Q

thuốc tê nào có cấu trúc tương tự lidocain

A

bupivacain

43
Q

đặc điểm của bupivacain

A
  • thời gian khởi tê chậm, tác dụng kéo dài, cường độ mạnh
  • chủ yếu gây tê dẫn truyền ( gây tê vùng, gây tê tủy sống, gây tê đám rối thần kinh
44
Q

ADR của bupivacain

A

độc tính trên tim mạch mạnh: loạn nhịp thất nặng, ức chế cơ tim

45
Q

prilocain dung dịch tiêm chỉ được dùng trong trường hợp nào? tại sao

A

chỉ được dùng trong nha khoa vì chuyển hóa thành nhân thơm gây độc tạo MetHb

45
Q

có thể thay bupivacain bằng

A

levobupivacain

45
Q

prilocain khác với lidocain thế nào

A

prilocain ít gây giãn mạch nên không cần phối hợp thuốc gây co mạch –> giảm độc tính trên thần kinh trung ương

prilocain có độc tính: có thể gây MetHb do chuyển hóa thành nhân thơm gây độc

46
Q

loại thuốc tê nào có tác dụng tương tự lidocain

A

prilocain, mepivacain

47
Q

dạng kem bôi phối hợp prilocain với lidocain được dùng trong

A

loét chân, tổn thương bộ phận sinh dục

48
Q

chỉ định của mepivacain

A

gây tê tiêm ngấm ( gây tê vùng), gây tê dẫn truyền ( gây tê thần kinh)

48
Q

những loại thuốc tê nào chủ yếu được dùng trong nha khoa? tại sao

A

mepivacain và prilocain vì tạo MetHb

48
Q

loại thuốc tê nào không dùng trên trẻ sơ sinh? tại sao

A

mepivacain không dùng cho trẻ sơ sinh vì có độc tính cao với trẻ sơ sinh

48
Q

chỉ định của ethyl clorid

A
  • chích áp xe, mụn nhọt
  • chấn thương thể thao
48
Q

ethyl clorid là gì

A

là dung dịch không màu có tác dụng gây mê nhưng ức chế hô hấp và tuần hoàn mạnh nên không dùng

49
Q

gây tê dẫn truyền là gì

A

là gây tê thần kinh

49
Q

gây tê ngấm là gì

A

là gây tê vung

49
Q

tại sao ethyl clorid lại có chỉ định là chấn thương thể thao hoặc chích áp xe, mụn nhọt

A

vì bốc hơi ở nhiệt độ thấp nên có tác dụng làm lạnh rất nhanh vùng da được phun thuốc –> tác dụng gây tê mạnh nhưng rất ngắn

50
Q

điều trị ngộ độc thuốc tê bằng

A

intralipide 20%